đề thi học kỳ 2 hóa 8
Chia sẻ bởi Cao Thien Chi |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ 2 hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II HÓA 8
I. Trắcnghiệmkháchquan: (4,0điểm)
Hãychọnđápánđúngnhấttrongcáccâusau:
Câu 1. Chấtnàochodướiđâycóthểdùngđểđiềuchếkhíoxitrongphòngthínghiệm ?
A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4
Câu 2. Khíhiđrophảnứngđượcvớitấtcảcácchấtnàotrongdãycácchấtsau ?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácoxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3
Câu 4. Trong 800ml một dung dịchNaOHcóchứa 8 gam NaOH.Nồngđộmolcủa dung dịchnàylà:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 5. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácaxít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácbazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2
Câu 7. Dãycácchấthoàntoàntácdụngđượcvớinướclà:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượuetylic (cồn) với 10ml nướccất. Câunàosauđâydiễnđạtđúng:
A. Chất tan làrượu, dung môilànước.
B. Chất tan lànước, dung môilàrượu.
C. Nướchoặcrượuetyliccóthểlàchất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chấtnướcvàrượuetylicvừalàchất tan vừalà dung môi.
II. Tựluận: (6,0điểm)
Câu 1. (1,0điểm) Có 3 lọđựng 3 chấtkhíkhôngmàulà: Oxi; Hiđrovàkhôngkhí. Emhãynhậnbiết 3 chấtkhítrònbằngphươngpháphoáhọc.
Câu 2. (2,0điểm) Hãylập PTHH củacácphảnứngsau:
1)Barioxit + nước 2) KhíCacbonđioxit + nước
3) Kẽm + dung dịchaxitsunfuricloãng 4) Khíhiđro + Sắt(III) oxit
Câu 3. (3,0điểm) Hoà tan hoàntoàn 2,8 gam kimloạisắtvào dung dịchHCl 10%.
a. Viết PTHH xảyra.
b. Tínhthểtíchkhíthoátra ở ĐKTC.
c. Tínhkhốilượng dung dịchHCl 10% cầndùng.
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Đápán
I. Trắcnghiệmkháchquan : (4,0 điểm)
Mỗi ý chọnđúngcho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đápán
D
B
A
B
C
D
C
A
II. Tựluận: (6,0điểm)
Câu 1. (1,0điểm)
- Dùngqueđómđangcháydởchovàolầnlượtcácmiệnglọchứacáckhítrên
+ ChấtkhítronglọnàolàmqueđómbùngcháylàOxi.
+ ChấtkhítronglọnàolàmqueđómcháyvàcótiếngnổnhỏlàHiđro.
+ Lọcònlạichứakhông khí
Câu 2. (2,0điểm) Viếtđúngmỗi PTHH được 0,5điểm.
Câu 3. (3,0điểm)
a. Viếtđúng PTHH:
b. TínhđượcnFe = 0,05 (mol)
- TínhđượcnH= 0,05 (mol)
- Tínhđược VH= 1,12 (lít)
c.-TínhđượcnHCl = 0,1 (mol)
- TínhđượcmHCl = 3,65 (g)
- TínhđượcmddHCl = 36,5 (g)
I. Trắcnghiệmkháchquan: (4,0điểm)
Hãychọnđápánđúngnhấttrongcáccâusau:
Câu 1. Chấtnàochodướiđâycóthểdùngđểđiềuchếkhíoxitrongphòngthínghiệm ?
A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4
Câu 2. Khíhiđrophảnứngđượcvớitấtcảcácchấtnàotrongdãycácchấtsau ?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácoxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3
Câu 4. Trong 800ml một dung dịchNaOHcóchứa 8 gam NaOH.Nồngđộmolcủa dung dịchnàylà:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 5. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácaxít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãycácchấthoàntoànlàcôngthứchóahọccủacácbazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2
Câu 7. Dãycácchấthoàntoàntácdụngđượcvớinướclà:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượuetylic (cồn) với 10ml nướccất. Câunàosauđâydiễnđạtđúng:
A. Chất tan làrượu, dung môilànước.
B. Chất tan lànước, dung môilàrượu.
C. Nướchoặcrượuetyliccóthểlàchất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chấtnướcvàrượuetylicvừalàchất tan vừalà dung môi.
II. Tựluận: (6,0điểm)
Câu 1. (1,0điểm) Có 3 lọđựng 3 chấtkhíkhôngmàulà: Oxi; Hiđrovàkhôngkhí. Emhãynhậnbiết 3 chấtkhítrònbằngphươngpháphoáhọc.
Câu 2. (2,0điểm) Hãylập PTHH củacácphảnứngsau:
1)Barioxit + nước 2) KhíCacbonđioxit + nước
3) Kẽm + dung dịchaxitsunfuricloãng 4) Khíhiđro + Sắt(III) oxit
Câu 3. (3,0điểm) Hoà tan hoàntoàn 2,8 gam kimloạisắtvào dung dịchHCl 10%.
a. Viết PTHH xảyra.
b. Tínhthểtíchkhíthoátra ở ĐKTC.
c. Tínhkhốilượng dung dịchHCl 10% cầndùng.
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Đápán
I. Trắcnghiệmkháchquan : (4,0 điểm)
Mỗi ý chọnđúngcho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đápán
D
B
A
B
C
D
C
A
II. Tựluận: (6,0điểm)
Câu 1. (1,0điểm)
- Dùngqueđómđangcháydởchovàolầnlượtcácmiệnglọchứacáckhítrên
+ ChấtkhítronglọnàolàmqueđómbùngcháylàOxi.
+ ChấtkhítronglọnàolàmqueđómcháyvàcótiếngnổnhỏlàHiđro.
+ Lọcònlạichứakhông khí
Câu 2. (2,0điểm) Viếtđúngmỗi PTHH được 0,5điểm.
Câu 3. (3,0điểm)
a. Viếtđúng PTHH:
b. TínhđượcnFe = 0,05 (mol)
- TínhđượcnH= 0,05 (mol)
- Tínhđược VH= 1,12 (lít)
c.-TínhđượcnHCl = 0,1 (mol)
- TínhđượcmHCl = 3,65 (g)
- TínhđượcmddHCl = 36,5 (g)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thien Chi
Dung lượng: 17,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)