Đề thi Học Kỳ 2 Hóa 8

Chia sẻ bởi Trường THCS Hùng Vương Tp BMT | Ngày 17/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học Kỳ 2 Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP. BMT
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2014 – 2015
MÔN : HÓA HỌC 8 – Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



1.Hidro–nước

Hoàn thành các PTHH liên quan đến tính chất hóa học của nước.Viết CTHH và phân loại : oxit, axit, bazơ, muối.
Câu 1, 2




2 câu


2. Dung dịch
Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Câu 3

Áp dụng công thức tính nồng độ %
Câu 3


1 câu


3. Tổng hợp


Tính toán theo PTHH có áp dụng công thức tính nồng độ mol , nồng độ phần trăm và khối lượng riêng.
Câu 4

1 câu


Tổng số câu
0,5 câu

2,5 câu

1 câu

4 câu
10đ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2014 – 2015
MÔN : HÓA HỌC 8 – Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức:
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. Na + H2O - - > NaOH + H2 b. CaO + H2O - - > Ca(OH)2
c. P2O5 + H2O - - > H3PO4 d. H2O đp H2 + O2
Câu 2:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào?
a. Nari hiđroxit b. Sắt (III)oxit c. Axit sunfuric d. Kali cacbonat Câu 3: (2 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch ?
b. Áp dụng: Hòa tan 10g CuSO4 vào nước thu được 200 gam dung dịch CuSO4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ?
Câu 4: (3 điểm) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl 1M
Viết PTHH và tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)?
Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng cho phản ứng?
Tính khối lượng dung dịch HCl 1M tham gia phản ứng, biết ( Ddd HCl = 1,2 g/ml)?
Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng?
(Biết : Mg = 24; Cl = 35,5 ; H = 1)./.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2014 – 2015
MÔN : HÓA HỌC 8 – Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức:
Câu 1(3đ) :Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
Xác định đúng loại phản ứng của mỗi pư được : 0,25đ
Câu 2(2đ): Viết đúng mỗi công thức được 0,25 điểm
Phân loại đúng mỗi công thức được 0,25 điểm
a. NaOH : bazơ b.Fe2O3: oxit c.H2SO4: axit d. K2CO3 : muối
Câu 3(2đ):
Viết công thức tính nồng độ phần trăm đúng được 0,5 đ
Nêu đầy đủ các đại lượng và đơn vị trong công thức 0,5 đ
b. C% ddCuSO4 = mct / mdd x100% = 10/200 x 100% = 5% 1đ
Câu 4(3đ):
(1,5đ)PT: Mg + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ
0,15 0,3 0,15 0,15
nMg = 3,6 / 24 = 0,15 mol 0,5đ
VH2 (đktc) = 0,15 . 22,4 = 3,36 (lít) 0,5đ
(0,5đ)Vdd = n/ CM = 0,3 / 1 = 0,3 lít = 300ml 0,25đ
c.(1đ) mdd = Vdd . D = 300. 1,2 = 336 g 0,25đ
mFeCl2 = 015 . 127 = 19,05 g 0,25đ
Theo ĐLBTKL, ta có:
mdd sau = 3,6 + 336 - (0,15 . 2) = 339,3 g 0,25đ
C%dd FeCl2 = 19,05 / 339,3 x 100% = 5,6% 0,25đ./.







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)