đề thi học kỳ 1 toán 6

Chia sẻ bởi Đặng thị thu hà | Ngày 08/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ 1 toán 6 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Tuần 18 Ngày soạn :……………………
Tiết PPCT: 60 -61 Ngày kiểm tra:………………..
Kiểm tra học kỳ I
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90’
I/Mục tiêu
1/ Về kiến thức: Số học và hình học kỳ 1
2/ Về kỹ năng:nắm lại những kiến thức trọng tâm của học kỳ 1, biết áp dụng những kiến thức đó để giải các dạng bài tập liên quan.
3/ Về thái dộ : Cẩn thận, tỉ mỉ trong từng phép toán
II/ Chuẩn bị.
1/ Chuẩn bị của học sinh: Học bài và tập luyện các bài tập mà thầy cô đã ôn
2/ Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề kiểm tra:


Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Khái niệm về tập hợp, phần tử
Biết dùng đúng thuật ngữ tập hợp, phẩn tử của tập hợp









Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01(câu 1)
0,5
5%







01
0,5
5%

Tập hợp N các số tự nhiên
Phân biệt được số, chữ số,thực hiện phép nhân, chia lũy thừa cùng cơ số


Thưc hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số

Thưc hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
02 (câu 2,3)
1

10%


1(câu 9a)
0,75
7,5%

2(câu 10

1
10%


5
2,75
27,5%

Tính chất chia hết của tập hợp N
Các dấu hiệu chia hết cho 2,) 5




Tim duoc BCNN, UCLN cua hai hoac ba so trong truong hop doc gian

Vận dụng tính chất chia hết của một tổng, hiệu


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01(câu 04)
0,5
5%





1(cau 12)
1,5
15%

01(câu 13)
01
10%

3
3

30%

Các phép tính cộng, trừ, nhân trong tạp hợpZ
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự


Vận dụng được qui tắc dấu ngoặc,cộng hai số nguyên cùng dấu






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01
0,5
5%


01 (câu 9b) 0, 75
7,5%




2
1,25
12,5%

Điểm, đường thẳng,ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng
Biết được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng

Vận dụng khái niệm ba điểm thẳng hàng







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01(câu 7)
0,5
5%

1
0,25
2,5%





02
0,75
7,5%

Tia, đoạn thẳng
Biết khái niệm hai tia đối nhau, trùng nhau


Vận dụng khái niệm trung điểm


Vận dụng khái niệm điểm thuộc đường thẳng, trung điểm




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01
0,5
5%

01
0,25
2,5%


01
01
10%


03
1,75
17,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
3,5


35%
4
2


20%
4
4,5


45%
15
10


100%

+Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề kiểm tra
Đề Chẵn
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Ký hiệu a  A có nghĩa là
A. a là tập con của A C. a là một phần tử của A
B. a không là tập con của A D. a không là phần tử của A
Câu 2: Số trăm của số 3576 là:
A. 5 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng thị thu hà
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)