De thi hoc ky 1 lop 3- mon toan 2014
Chia sẻ bởi Hà Văn Hiệu |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 1 lop 3- mon toan 2014 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KIỆT
Họ tên .............................................
Lớp 3......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 - 2013
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 28 lần
C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 123
Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần?
A. 3 lần
B. 20 lần
C. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7
b. 840 : (2 + 2) 120
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128
728 - 245
171 x 4
784 : 7
Câu 8 (1,5 điểm): Tìm X biết:
a. 900 : X = 6
b. X : 9 = 73
Câu 9 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
Bài giải
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Họ và tên giáo viên coi, chấm:
......................................................
Ý kiến PHHS
………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN - LỚP 3
PhầnI: Trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án:
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A
Câu 6: a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7 (được 0,25 điểm)
b. 840 : (2 + 2) 120 (được 0,25 điểm)
Phần II - Phần tự luận: 7 điểm
Câu 7: 3 điểm. Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,75 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm.
Kết quả lần lượt là: 660 ; 483 ; 684 ; 112
Câu 8: 1,5 điểm. Mỗi phần làm đúng được 0,75 điểm
a. 900 : X = 6
X = 900 : 6 ( 0,25 điểm)
X = 150 ( 0,5 điểm)
b. X : 9 = 73
X = 73 x 9 ( 0,25 điểm)
X = 657 ( 0,5 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng khu vườn đó là: ( 0,25 điểm)
96 : 3 = 32 ( m) ( 0,5 điểm)
Chu vi khu vườn đó là: (0,5 điểm)
(96 + 32) x 2 = 256 ( m) (0,5 điểm)
Đáp số: 256 m (0,25 điểm)
Câu 10: 0,5 điểm
Họ tên .............................................
Lớp 3......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 - 2013
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 28 lần
C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 123
Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần?
A. 3 lần
B. 20 lần
C. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7
b. 840 : (2 + 2) 120
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128
728 - 245
171 x 4
784 : 7
Câu 8 (1,5 điểm): Tìm X biết:
a. 900 : X = 6
b. X : 9 = 73
Câu 9 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
Bài giải
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Họ và tên giáo viên coi, chấm:
......................................................
Ý kiến PHHS
………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN - LỚP 3
PhầnI: Trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án:
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A
Câu 6: a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7 (được 0,25 điểm)
b. 840 : (2 + 2) 120 (được 0,25 điểm)
Phần II - Phần tự luận: 7 điểm
Câu 7: 3 điểm. Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,75 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm.
Kết quả lần lượt là: 660 ; 483 ; 684 ; 112
Câu 8: 1,5 điểm. Mỗi phần làm đúng được 0,75 điểm
a. 900 : X = 6
X = 900 : 6 ( 0,25 điểm)
X = 150 ( 0,5 điểm)
b. X : 9 = 73
X = 73 x 9 ( 0,25 điểm)
X = 657 ( 0,5 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng khu vườn đó là: ( 0,25 điểm)
96 : 3 = 32 ( m) ( 0,5 điểm)
Chu vi khu vườn đó là: (0,5 điểm)
(96 + 32) x 2 = 256 ( m) (0,5 điểm)
Đáp số: 256 m (0,25 điểm)
Câu 10: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Hiệu
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)