DE THI HOC KI VAT LY 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Nam |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI VAT LY 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO XUÂN LỘC Ngày……. tháng 5 năm 2011
TRƯỜNG THCS:………………………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………………..….…....……Lớp 6… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 6 Thời gian: 45phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: L61
A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất và ghi vào khung trả lời chữ cái tương ứng trong các câu sau:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một viên bi sắt?
A. Khối lượng riêng của viên bi giảm. B. Khối lượng riêng của viên bi tăng.
C. Khối lượng của viên vi giảm. D. Khối lượng của viên bi tăng.
Câu 2: Qủa cầu sắt bỏ vừa lọt qua vòng kim loại. Để qủa cầu không bỏ lọt qua vòng kim loại, ta có thể:
A. làm quả cầu lạnh đi. B. làm quả cầu nóng lên.
C. làm vòng kim loại nóng lên. D. làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên.
Câu 3: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
A. thể tích của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng giảm.
C. thể tích của chất lỏng không thay đổi.
D. thể tích của chất lỏng mới đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 4: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. chất rắn nở ra khi nóng lên. B. chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
D. các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 6: Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng gì?
A. Để làm đẹp. B. Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống.
C. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.
D. Làm cho thủy ngân di chuyển theo một chiều nhất định từ bầu lên ống.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ước sẽ khô khi được phơi nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm sẽ tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá lấy từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Câu 8: Trong thời gian băng phiến đông đặc, nhiệt độ của băng phiến:
A. không ngừng tăng. B. không ngừng giảm.
C. không đổi. D. mới đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 9: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. nước trong cốc càng nóng. B. nước trong cốc càng lạnh.
C. nước trong cốc càng nhiều. D. nước trong cốc càng ít.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành hơi nước.
C. Sự tạo thành sương mù. D. Sự tạo thành mây.
Câu 11: Nước có khối lượng riêng nhỏ nhất là ở thể nào?
A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Bằng nhau ở cả ba thể.
Câu 12: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B/ Tự luận (7 điểm)
Câu 13: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 14: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 15: Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời
TRƯỜNG THCS:………………………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………………..….…....……Lớp 6… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 6 Thời gian: 45phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: L61
A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất và ghi vào khung trả lời chữ cái tương ứng trong các câu sau:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một viên bi sắt?
A. Khối lượng riêng của viên bi giảm. B. Khối lượng riêng của viên bi tăng.
C. Khối lượng của viên vi giảm. D. Khối lượng của viên bi tăng.
Câu 2: Qủa cầu sắt bỏ vừa lọt qua vòng kim loại. Để qủa cầu không bỏ lọt qua vòng kim loại, ta có thể:
A. làm quả cầu lạnh đi. B. làm quả cầu nóng lên.
C. làm vòng kim loại nóng lên. D. làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên.
Câu 3: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
A. thể tích của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng giảm.
C. thể tích của chất lỏng không thay đổi.
D. thể tích của chất lỏng mới đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 4: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 5: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. chất rắn nở ra khi nóng lên. B. chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
D. các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 6: Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng gì?
A. Để làm đẹp. B. Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống.
C. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.
D. Làm cho thủy ngân di chuyển theo một chiều nhất định từ bầu lên ống.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ước sẽ khô khi được phơi nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm sẽ tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá lấy từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Câu 8: Trong thời gian băng phiến đông đặc, nhiệt độ của băng phiến:
A. không ngừng tăng. B. không ngừng giảm.
C. không đổi. D. mới đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 9: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. nước trong cốc càng nóng. B. nước trong cốc càng lạnh.
C. nước trong cốc càng nhiều. D. nước trong cốc càng ít.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành hơi nước.
C. Sự tạo thành sương mù. D. Sự tạo thành mây.
Câu 11: Nước có khối lượng riêng nhỏ nhất là ở thể nào?
A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Bằng nhau ở cả ba thể.
Câu 12: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B/ Tự luận (7 điểm)
Câu 13: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 14: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 15: Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nam
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)