Đề Thi học kì II Toan 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi học kì II Toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Hoài Nhơn
Trường THCS ..........................
Họ và tên:.................................
Lớp:................. SBD:................
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài : 90 phút
( không tính thời gian phát đề)
GT1:.............
GT2:.............
Mã phách
......................................................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí của giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
A- TRẮC NGHIỆM:
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( 4 điểm )
Phần 1:( 1 điểm) Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường được ghi lại trong bảng sau đây:
10 11 9 13 8 12 10 11 9 8 8 9 8
9 10 11 7 8 10 10 7 8 7 8 7
1) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 25 B. 12 C. 7 D. 13.
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 12 B. 13 C. 7 D. Một giá trị khác.
3) Tần số tương ứng với giá trị 8 là
A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 13 B. 12 C. 8 D. 7
Phần 2:
Câu 1: Cho đơn thức -3x2y3z. Hệ số của đơn thức là:
A. -3 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2: Cho đơn thức -3x2y3 Giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2 bằng:
A. 18 B. -18 C. 24 D. -24
Câu 3: Cho 2 đơn thức: -2x2y2 và 13xy3z3. Tích của 2 đơn thức bằng:
A. -26x2y5z3 B. -26x3y3z3 C. -26x3y5z3 D. -26x3y6z3
Câu 4: Bậc của đơn thức 26x3y6z3 bằng:
A. 6 B. 12 C. 26 D. 54
Câu 5: Cho đa thức x3y3 - 7x5 + 4x2 +8, Bậc của đa thức là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Nghiệm của đa thức F(x) = -2x + 6 là:
A. -3 B. - 4 C. 3 D. 4
Câu 7: Tổng của 2 đơn thức -5xy2 và 3xy2 bằng :
A. 2xy2 B. -2xy2 C. 2x2y4 D. -2x2y4.
Câu 8: Cho ABC có AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho ABC có thì:
A. AB < BC < CA B. AB < AC < BC C. BC < AB < AC D. AC < BC < AC
Câu 10: Cho ABC nhọn có Gọi H là trực tâm của tam giác thì số đo bằng:
A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1400.
Câu 11: Cho ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Nếu AM = 12 cm thì AG bằng:
A. 4 CM B. 6 CM C. 8 CM D. 10 CM
Câu 12: ChoABC cân tại A có AH là đường cao, biết AB = 10 cm, BC = 12 cm thì AH bằng:
A. 12 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 6 cm.
II/ Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để hoàn thành nghĩa đúng cho các câu sau: (1đ)
Câu 1:Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì ....................................................................................
Câu 2:Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì...................................................................
Câu 3:Giao điểm của 3 đường trung trực của một tam giác thì ....................................................................
Câu 4:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và ..............................................................
B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho 2 đa thức P(x) = 4x2 - 3x + 1 -x3 + 5x - 3x2 + 2x4
Q(x) = -2x4 + 3x2 - 5x + x3 +6x + 6
a. Hãy thu gọn 2 đa thức P(x) và Q(x).
b. Tinh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Bài 2: (2,5 điểm) Cho nhọn, trên cạnh Ox lấy điểm A, trên cạnh Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Vẽ AE vuông góc với Oy, EOy; Vẽ BF vuông
Trường THCS ..........................
Họ và tên:.................................
Lớp:................. SBD:................
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài : 90 phút
( không tính thời gian phát đề)
GT1:.............
GT2:.............
Mã phách
......................................................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí của giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
A- TRẮC NGHIỆM:
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: ( 4 điểm )
Phần 1:( 1 điểm) Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường được ghi lại trong bảng sau đây:
10 11 9 13 8 12 10 11 9 8 8 9 8
9 10 11 7 8 10 10 7 8 7 8 7
1) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 25 B. 12 C. 7 D. 13.
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 12 B. 13 C. 7 D. Một giá trị khác.
3) Tần số tương ứng với giá trị 8 là
A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 13 B. 12 C. 8 D. 7
Phần 2:
Câu 1: Cho đơn thức -3x2y3z. Hệ số của đơn thức là:
A. -3 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2: Cho đơn thức -3x2y3 Giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2 bằng:
A. 18 B. -18 C. 24 D. -24
Câu 3: Cho 2 đơn thức: -2x2y2 và 13xy3z3. Tích của 2 đơn thức bằng:
A. -26x2y5z3 B. -26x3y3z3 C. -26x3y5z3 D. -26x3y6z3
Câu 4: Bậc của đơn thức 26x3y6z3 bằng:
A. 6 B. 12 C. 26 D. 54
Câu 5: Cho đa thức x3y3 - 7x5 + 4x2 +8, Bậc của đa thức là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Nghiệm của đa thức F(x) = -2x + 6 là:
A. -3 B. - 4 C. 3 D. 4
Câu 7: Tổng của 2 đơn thức -5xy2 và 3xy2 bằng :
A. 2xy2 B. -2xy2 C. 2x2y4 D. -2x2y4.
Câu 8: Cho ABC có AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho ABC có thì:
A. AB < BC < CA B. AB < AC < BC C. BC < AB < AC D. AC < BC < AC
Câu 10: Cho ABC nhọn có Gọi H là trực tâm của tam giác thì số đo bằng:
A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 1400.
Câu 11: Cho ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Nếu AM = 12 cm thì AG bằng:
A. 4 CM B. 6 CM C. 8 CM D. 10 CM
Câu 12: ChoABC cân tại A có AH là đường cao, biết AB = 10 cm, BC = 12 cm thì AH bằng:
A. 12 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 6 cm.
II/ Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để hoàn thành nghĩa đúng cho các câu sau: (1đ)
Câu 1:Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì ....................................................................................
Câu 2:Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì...................................................................
Câu 3:Giao điểm của 3 đường trung trực của một tam giác thì ....................................................................
Câu 4:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và ..............................................................
B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho 2 đa thức P(x) = 4x2 - 3x + 1 -x3 + 5x - 3x2 + 2x4
Q(x) = -2x4 + 3x2 - 5x + x3 +6x + 6
a. Hãy thu gọn 2 đa thức P(x) và Q(x).
b. Tinh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Bài 2: (2,5 điểm) Cho nhọn, trên cạnh Ox lấy điểm A, trên cạnh Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Vẽ AE vuông góc với Oy, EOy; Vẽ BF vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Vũ
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)