ĐỀ THI HỌC KI II TIN 6 CO MA TRÂN
Chia sẻ bởi Huỳnh Bảo Ngọc |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KI II TIN 6 CO MA TRÂN thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
LỚP 6.........
Họ và tên:...................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015)
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm – Thời gian 20 phút)
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 2. Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 4. Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang. B. Chỉ in được một trang.
C. Phải in ra nhiều bản. D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 5. Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản:
A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
Câu 6. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô:
A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right
Câu 7. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:
A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy…
C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 8. Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As
C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 9. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 10. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders
Câu 11. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. File -> Picture B. Edit -> Picture
C. View -> Picture D. Inser -> Picture
II. Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp:
Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI.
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
LỚP 6.........
Họ và tên:...................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015)
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
B. TỰ LUẬN: (4 )
Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản.
Câu 2. (0,5 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?
Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.
Câu 4. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên
Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (6,0đ) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
I.1
I.2
I.3
I.4
I.5
I.6
I.7
I.8
I.9
I.10
I.11
LỚP 6.........
Họ và tên:...................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015)
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm – Thời gian 20 phút)
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 2. Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 4. Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang. B. Chỉ in được một trang.
C. Phải in ra nhiều bản. D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 5. Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản:
A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
Câu 6. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô:
A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right
Câu 7. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:
A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy…
C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 8. Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As
C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 9. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 10. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders
Câu 11. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. File -> Picture B. Edit -> Picture
C. View -> Picture D. Inser -> Picture
II. Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp:
Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI.
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
LỚP 6.........
Họ và tên:...................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015)
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
B. TỰ LUẬN: (4 )
Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản.
Câu 2. (0,5 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?
Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.
Câu 4. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên
Sử dụng để
New
Open
Save
Cut
Copy
Paste
Undo
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (6,0đ) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
I.1
I.2
I.3
I.4
I.5
I.6
I.7
I.8
I.9
I.10
I.11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Bảo Ngọc
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)