Đề thi học kì II-Ngữ văn 7(1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II-Ngữ văn 7(1) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi: NGỮ VĂN ; Lớp: 7 ; Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh trả lời bằng cách đánh dấu X trước chữ cái câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi (mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Đọc kỹ đoạn văn sau đây :
“ Bác suốt đời làm việc, suốt ngày làm việc, từ việc rất lớn : việc cứu nước, cứu dân đến việc rất nhỏ, trồng cây trong vườn, viết một bức thư cho một đồng chí, nói chuyện với các cháu miền Nam, đi thăm nhà tập thể của công nhân, từ nơi làm việc đến phòng ngủ, nhà ăn…”
( Trích “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” của Phạm Văn Đồng – Ngữ văn 7, Tập II )
1/ Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào ?
A. Biểu cảm B. Tự sự C. Miêu tả D. Nghị luận.
2/ Phép tu từ nào được sử dụng ở đoạn văn trên ?
A. Tương phản B. Liệt kê C. Chơi chữ D. Hoán dụ.
3/ Đoạn văn trên tập trung làm rõ nhất ý nào ?
A. Sự giản dị của Bác Hồ trong quan hệ với mọi người.
B. Bác Hồ giản dị trong lời nói, bài viết.
C. Sự giản dị của Bác Hồ trong lối sống.
D. Sự giản dị của Bác Hồ trong việc làm.
4/ Dấu chấm lửng trong đoạn văn trên dùng để :
A. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở.
B. Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết.
C. Thể hiện lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
D. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ.
5/ Đặc điểm nào sau đây là của câu đặc biệt ?
A. Câu có lược bỏ một số thành phần.
B. Câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác.
C. Câu có chủ ngữ chỉ người, vật được hoạt động của người, vật khác hướng vào.
D. Câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ – vị ngữ.
6/ Câu : “ Trong đình, đèn thắp sáng trưng ; nha lệ, lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng.” (Phạm Duy Tốn) có :
A. Trạng ngữ chỉ thời gian. C. Trạng ngữ chỉ mục đích
B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn D. Trạng ngữ chỉ số lượng.
7/ Câu “ Quyển vở này bìa rất đẹp” có cụm chủ – vị làm thành phần gì ?
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Định ngữ. D. Bổ ngữ.
8/ Từ nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ trống của câu ca dao sau :
“ . . . ơi sinh giặc làm chi
Cho chồng tôi phải ra đi chiến trường.”
A. Trời B. Giời C. Chời D. Dời.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn thi: NGỮ VĂN ; Lớp: 7 ; Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh trả lời bằng cách đánh dấu X trước chữ cái câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi (mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Đọc kỹ đoạn văn sau đây :
“ Bác suốt đời làm việc, suốt ngày làm việc, từ việc rất lớn : việc cứu nước, cứu dân đến việc rất nhỏ, trồng cây trong vườn, viết một bức thư cho một đồng chí, nói chuyện với các cháu miền Nam, đi thăm nhà tập thể của công nhân, từ nơi làm việc đến phòng ngủ, nhà ăn…”
( Trích “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” của Phạm Văn Đồng – Ngữ văn 7, Tập II )
1/ Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào ?
A. Biểu cảm B. Tự sự C. Miêu tả D. Nghị luận.
2/ Phép tu từ nào được sử dụng ở đoạn văn trên ?
A. Tương phản B. Liệt kê C. Chơi chữ D. Hoán dụ.
3/ Đoạn văn trên tập trung làm rõ nhất ý nào ?
A. Sự giản dị của Bác Hồ trong quan hệ với mọi người.
B. Bác Hồ giản dị trong lời nói, bài viết.
C. Sự giản dị của Bác Hồ trong lối sống.
D. Sự giản dị của Bác Hồ trong việc làm.
4/ Dấu chấm lửng trong đoạn văn trên dùng để :
A. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở.
B. Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết.
C. Thể hiện lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
D. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ.
5/ Đặc điểm nào sau đây là của câu đặc biệt ?
A. Câu có lược bỏ một số thành phần.
B. Câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác.
C. Câu có chủ ngữ chỉ người, vật được hoạt động của người, vật khác hướng vào.
D. Câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ – vị ngữ.
6/ Câu : “ Trong đình, đèn thắp sáng trưng ; nha lệ, lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng.” (Phạm Duy Tốn) có :
A. Trạng ngữ chỉ thời gian. C. Trạng ngữ chỉ mục đích
B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn D. Trạng ngữ chỉ số lượng.
7/ Câu “ Quyển vở này bìa rất đẹp” có cụm chủ – vị làm thành phần gì ?
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Định ngữ. D. Bổ ngữ.
8/ Từ nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ trống của câu ca dao sau :
“ . . . ơi sinh giặc làm chi
Cho chồng tôi phải ra đi chiến trường.”
A. Trời B. Giời C. Chời D. Dời.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 8,32KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)