Đề thi học kì II môn Vật lí

Chia sẻ bởi Lê Xuân Đức | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lí thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn:Vật lý. Lớp:6 (Thời gian kiểm tra: 45 phút )

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp

Cấp độ cao



1. Máy cơ đơn giản.(3 tiết)


Nêu được tác dụng của các loại ròng rọc




Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %:
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %:
0 câu
0điểm
Tỉ lệ: 0,%
0 câu
0điểm
Tỉ lệ: 0,%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %:

2. Sự nở vì nhiệt của các chất(4 tiết)



Hiểu được nước(chất lỏng) nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
Nhận xét được chất lỏng giãn nở nhiều hơn chất rắn.


Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25 %:
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25 %
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25 %

3. Nhiệt kế, nhiệt giai. (2 tiết)

Nêu được dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế,
Kể tên được một số loại nhiệt kế, biết được hiện nay việt nam đang sử dụng nhiệt giai Cenxiút là chủ yếu.




Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %:
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10 %:
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10 %:
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %:

4. Sự chuyển thể của các chất. (6 tiết)

Nêu được khái niệm về sự nóng chảy và sự đông đặc, nêu được tốc độ bay hơi của chát lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: diện tích mặt thoáng, nhiệt độ, gió





Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
0 câu
0 điểm
Tỉ lệ: 0,%
Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2,5
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45 %
Số câu:1,5
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25 %:
Số câu:5
Số điểm:10
Tỉ lệ:100 %



ĐỀ BÀI

Câu 1: (2đ) Dùng Rọc rọc động và Ròng rọc có định được lợi gì?
Câu 2: (2,5đ) Tại sao ta không nên đổ ấm nước thật đầy khi đun nước?
Câu 3: (2đ) a, Để đo nhiệt độ ta dùng dụng cụ nào? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết.
b, Ở nước ta hiện nay đang sử sụng lại nhiệt giai nào là chủ yếu?
Câu 4: (2đ) Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc?
Câu 5: (1,5đ) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu
Đáp án
Thang điểm

1
- Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp.
- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
1

1

2
Vì: - Chất nước nở ra khi nóng lên.
- Chất lỏng giãn nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
1,5
1

3
a, - Nhiệt kế
- Kể được 2 loại trở lên
b, Cenxiút (C)
0,5
0,5
0,5

4
- Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
1
1

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Đức
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)