Đề thi học ki II -môn Sinh 9-Phòng GD-ĐT Quy nhơn
Chia sẻ bởi Mai Thị Quyên |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học ki II -môn Sinh 9-Phòng GD-ĐT Quy nhơn thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO –QUY KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học : 2008-2009
Môn : Sinh học 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
------------*-----------------*------------------
Họ và tên HS.............................................Lớp:...............SBD..................Số phách........................
Chữ kí của giám thị 1:.................................Chữ kí của giám thị 2........................................................
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I) TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái A,B...ở đầu câu đúng ở những câu sau:
Câu1: Trong chăn nuôi người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai :
A Lai khác dòng B. Lai trở lại C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích .
Câu 2: Đặc điểm của chọn lọc cá thể là gì?
A. Chọn lọc dựa trên kiểu gen. B. Chọn lọc dựa trên kiểu hình .
C. Chọn lọc tính trạng có hệ số di truyền cao D. Chọn một số cá thể để làm giống .
Câu 3: Thế nào là chọn lọc hàng loạt ?
A. Chọn tất cả các cá thể để làm giống .
B. Chọn một dòng cá thể tốt nhất để làm giống .
C. Chọn một số ít cá thể tốt nhất để làm giống .
D. Chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm giống .
Câu 4: Có hai nhóm nhân tố sinh thái :
A. Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác .
B. Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh .
C. Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người .
D. Nhân tố sinh thái hữu sinh và các hoạt động của con người .
Câu 5: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ ,một loài tăng số lượng ,loài kia giảm số lượng là quan hệ :
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh E. Sinh vật ăn sinh vât.
Câu 6: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây ?
A. Giảm tiếp xúc với môi trường . B. Giảm tiêu phí năng lượng.
C. Giảm quang hợp . D. Giảm cạnh tranh . E. Giảm thoát hơi nước .
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do có cùng nhu cầu sống . B. Do chống lại điều kiện bất lợi .
C. Do đối phó với kẻ thù. D. Do mật độ cao E. Do điều kiện sống thay đổi .
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:
A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực cái . C. Sức sinh sản. D. Cấu trúc tuổi. E. Độ đa dạng .
Câu 9: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về :
A. Nguồn gốc B. Nơi chốn C. Dinh dưỡng. D. Cạnh tranh . E. Hợp tác .
Câu 10: Cho lưới thức ăn như sau:
Hỏi có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 7 E. 4
II) TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : a) Hệ sinh thái là gì ? Cho ví dụ về hệ sinh thái mà em biết ?
b) Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có những thành phần chủ yếu nào?
Câu 2 (2,0 điểm) : a) Nêu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ?
b) Hậu quả gây ô nhiễm môi trường ?
Câu 3 (1,5 điểm) : a) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên ?
b) Nguồn năng lượng như thế nào được gọi là nguồn năng lượng sạch ?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH HỌC 9
I) TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1 A , 2 A , 3D , 4B , 5C , 6B , 7A , 8E , 9C , 10 C .
II) TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) :
-a) Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã (sinh cảnh) .Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định . (0,25 điểm)
-Ví dụ : Hệ sinh thái rừng nhiệt đới , hệ sinh thái savan , hệ sinh thái rừng ngập mặn... (0,25 điểm)
-b) Một
Năm học : 2008-2009
Môn : Sinh học 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
------------*-----------------*------------------
Họ và tên HS.............................................Lớp:...............SBD..................Số phách........................
Chữ kí của giám thị 1:.................................Chữ kí của giám thị 2........................................................
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I) TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái A,B...ở đầu câu đúng ở những câu sau:
Câu1: Trong chăn nuôi người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai :
A Lai khác dòng B. Lai trở lại C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích .
Câu 2: Đặc điểm của chọn lọc cá thể là gì?
A. Chọn lọc dựa trên kiểu gen. B. Chọn lọc dựa trên kiểu hình .
C. Chọn lọc tính trạng có hệ số di truyền cao D. Chọn một số cá thể để làm giống .
Câu 3: Thế nào là chọn lọc hàng loạt ?
A. Chọn tất cả các cá thể để làm giống .
B. Chọn một dòng cá thể tốt nhất để làm giống .
C. Chọn một số ít cá thể tốt nhất để làm giống .
D. Chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm giống .
Câu 4: Có hai nhóm nhân tố sinh thái :
A. Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác .
B. Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh .
C. Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người .
D. Nhân tố sinh thái hữu sinh và các hoạt động của con người .
Câu 5: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ ,một loài tăng số lượng ,loài kia giảm số lượng là quan hệ :
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh E. Sinh vật ăn sinh vât.
Câu 6: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây ?
A. Giảm tiếp xúc với môi trường . B. Giảm tiêu phí năng lượng.
C. Giảm quang hợp . D. Giảm cạnh tranh . E. Giảm thoát hơi nước .
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do có cùng nhu cầu sống . B. Do chống lại điều kiện bất lợi .
C. Do đối phó với kẻ thù. D. Do mật độ cao E. Do điều kiện sống thay đổi .
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:
A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực cái . C. Sức sinh sản. D. Cấu trúc tuổi. E. Độ đa dạng .
Câu 9: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về :
A. Nguồn gốc B. Nơi chốn C. Dinh dưỡng. D. Cạnh tranh . E. Hợp tác .
Câu 10: Cho lưới thức ăn như sau:
Hỏi có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 7 E. 4
II) TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : a) Hệ sinh thái là gì ? Cho ví dụ về hệ sinh thái mà em biết ?
b) Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có những thành phần chủ yếu nào?
Câu 2 (2,0 điểm) : a) Nêu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ?
b) Hậu quả gây ô nhiễm môi trường ?
Câu 3 (1,5 điểm) : a) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên ?
b) Nguồn năng lượng như thế nào được gọi là nguồn năng lượng sạch ?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH HỌC 9
I) TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1 A , 2 A , 3D , 4B , 5C , 6B , 7A , 8E , 9C , 10 C .
II) TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) :
-a) Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã (sinh cảnh) .Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định . (0,25 điểm)
-Ví dụ : Hệ sinh thái rừng nhiệt đới , hệ sinh thái savan , hệ sinh thái rừng ngập mặn... (0,25 điểm)
-b) Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Quyên
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)