đề thi học kì II (lý thuyết) - tin6.có ma trận
Chia sẻ bởi Nông Hoài Đức |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II (lý thuyết) - tin6.có ma trận thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết: 68. Người ra đề: Nông Hoài Đức
Họ và tên:.......................................................................
Kiểm tra học kỳ I – Lớp: 6 – Năm học: 2011-2012
Môn: Tin học Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
* Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 )
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón. d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 2. Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New b) Nút lệnh Open
c) Nút lệnh Save d) Nút lệnh Print
Câu 3. Để tìm kiếm và thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font. b) Paragraph. c) Page Setup d) Find and Replace.
Câu 4. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
a) Table ( Delete ( Rows. b) Table ( Delete ( Columns.
c) Table ( Delete ( Table. d) Table ( Delete ( Cells…
Câu 5. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ( Picture ( From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4. b) 4, 3, 2, 1. c) 2, 4, 3, 1. d) 2, 3, 4, 1
Câu 6. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. b) Ô Portrait. c) Ô Top. d) Ô Right.
Câu 7. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 8. Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
a/ File -> Page Setup b/ Insert -> Picture -> From File
c/ Edit -> Find d/ File -> Print
Câu 9. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 10. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 11. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a) b) c) d)
Câu 12. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?
a) IBM b) AC Soft c) Microsoft d) software
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2 điểm)
a/
b/
c/
d/ :
Câu 2: Nêu các tính chất của đoạn văn bản? (2 điểm)
Câu 3: Nêu các bước sao chép văn bản ? (1 điểm)
Câu 4: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (2 điểm)
* Ma trận đề kiểm tra học kỳ II:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
Họ và tên:.......................................................................
Kiểm tra học kỳ I – Lớp: 6 – Năm học: 2011-2012
Môn: Tin học Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
* Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 )
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón. d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 2. Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New b) Nút lệnh Open
c) Nút lệnh Save d) Nút lệnh Print
Câu 3. Để tìm kiếm và thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font. b) Paragraph. c) Page Setup d) Find and Replace.
Câu 4. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
a) Table ( Delete ( Rows. b) Table ( Delete ( Columns.
c) Table ( Delete ( Table. d) Table ( Delete ( Cells…
Câu 5. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ( Picture ( From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4. b) 4, 3, 2, 1. c) 2, 4, 3, 1. d) 2, 3, 4, 1
Câu 6. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. b) Ô Portrait. c) Ô Top. d) Ô Right.
Câu 7. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 8. Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
a/ File -> Page Setup b/ Insert -> Picture -> From File
c/ Edit -> Find d/ File -> Print
Câu 9. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 10. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 11. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a) b) c) d)
Câu 12. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?
a) IBM b) AC Soft c) Microsoft d) software
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2 điểm)
a/
b/
c/
d/ :
Câu 2: Nêu các tính chất của đoạn văn bản? (2 điểm)
Câu 3: Nêu các bước sao chép văn bản ? (1 điểm)
Câu 4: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (2 điểm)
* Ma trận đề kiểm tra học kỳ II:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Hoài Đức
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)