đề thi học kì II lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì II lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
NĂM HỌC: 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
Môn Toán lớp 3
Thời gian: 40 phút


Họ và tên: …………………………………………………… Lớp ………………...
Điểm


Lời phê của thầy cô



Bài 1: (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) 12 giờ 5 phút = phút
A. 100
B. 725

C. 1000
D. 625


 b)  của 125 là m
A. 5
B. 15

C. 25
D. 17


 c) Trong phép chia có dư, có số chia là 7. Hỏi số dư lớn nhất là :

A. 6
B. 8

C. 5
D. 1


 d) 3m 2cm = cm

A. 32
B.320

C. 203
D. 302


Bài 2:(1 điểm) Tính
253 + 10 x 4
...............................................................
...............................................................
...............................................................
41 x 5 - 100
.............................................................
.............................................................
...............................................................


Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
465 + 172
783 - 356
171 x 5
283 : 7

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm Y (1 điểm)
Y : 3 = 212
108 : Y = 3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….....
Bài 5: (3 điểm):
Thùng thứ nhất có 140 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều gấp 3 lần thùng thứ nhất . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) 
Cho 3 số: 0 ; 1 ; 6 hãy lập các số có 3 chữ số từ 3 số trên (Không số nào có chữ số giống nhau trong một số). Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa lập được ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
NĂM HỌC: 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II
Môn Toán lớp 3
Thời gian: 40 phút


Họ và tên: …………………………………………………… Lớp ………………...
Điểm


Lời phê của thầy cô



I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
Câu 1: (0.5đ).  Số liền sau của 78999 là:
a- 78901                b- 78991                c- 79000                d- 78100
Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư              b- Thứ sáu                c- Thứ năm               d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ). 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm               b- 96cm                 c- 906cm                 d- 960cm
Câu 4: (0.5đ). Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:
a- 86cm              b- 43cm              c- 24cm               d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35                b- 560                c- 7500               d- 150.
Câu 6: (0,5đ)Trong phép chia có số chia là 8, thương là 7 số dư là số dư lớn nhất . Số bị chia là :

A. 63
B. 64

C. 65
D. 62



II. Tự luận (7,5đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
17386 + 23541               86732 – 45251               14235 x 6                56336 : 9 .........................             ........................            ......................         ...................... .........................             ........................            ......................         ...................... .........................         .....................       ......................        .....................

Câu 2: Tìm X: (1 đ)
a/. X x 6 = 84684                               b/. X : 5 = 12354
 …………………………… ………………………….          …………………………… …………………………
Câu 3: (1,5 đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tuổi của bố, mẹ và Lan cộng lại là 78 tuổi. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 69, tổng số tuổi của mẹ và Lan là 42. Hỏi tuổi của mỗi người?
………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : ý c Câu 2 : ý c
Câu 3 : ý d Câu 4 : ý c
Câu 5 : ý b Câu 6 : ý a

II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
- Mỗi ý đúng : 0,5đ
Câu 2: Tìm X: (1đ)
a/. X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 324,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)