DE THI HOC KI II HOA 8
Chia sẻ bởi Vũ Thế Phương |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI II HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
UBND huyện Hoàng su phì
phòng giáo dục và đào tạo
_________________________________
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
năm học 2009 - 2010
Môn: Hoá học 8
Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
I. Trắc nghiệm (2điểm):
Hãy chọn các phương án A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,5 điểm): Cho những hợp chất sau: 1,Na2O; 2,HgO; 3,KMnO4; 4,KClO3;
5, H2O; 6,K2MnO4.
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ chất nào ở trên?
A. 1,2,6 B. 3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4,5
Câu 2 (0,5 điểm): Có những chất rắn sau: FeO, P2O5 , Ba(OH)2, NaNO3. Dùng thuốc thử nào để có thể phân biệt các chất trên ?
A. Dùng axít H2SO4, giấy quỳ tím C. Dùng dung dịch NaOH, giấy quỳ.
B. Dùng nước, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai.
Câu3 (0,5điểm):Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại D. Các nguyên tố hoá học khác
B. Một nguyên tố phi kim khác E. Một nguyên tố hoá học khác
C. Các nguyên tố kim loại.
Câu 4(0,5điểm): Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất khí trong chất rắn
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của các chất rắn, lỏng và khí trong dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Hoàn thành các phuơng trình phản ứng sau:
1. 2KMnO4 ... + MnO2 + O2
2. 3H2O + P2O5
3. Zn + HCl ZnCl2 + ...
4. Al + AlCl3 + H2
Câu 2: (2 điểm): Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Câu 3: ( 4 điểm): Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đo ở đktc). Tính khối lượng Al và Mg cần dùng?
( Biết Al =27; Mg = 24; S=32; O =16; H =1)
________________Hết________________
UBND huyện Hoàng su phì
phòng giáo dục và đào tạo
_________________________________
Hướng dẫn chấm môn hoá học 8
học kỳ II năm học 2009 - 2010
Đáp án
Điểm
I.Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: E
Câu 4: D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Tự luận
Câu 1:
1. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2. 3H2O + P2O5 2 H3PO4
3. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
4. 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:
Nồng độ phần trăm( ký hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong một trăm gam dung dịch.
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
C% = 100%
mct là khối lượng của chất tan, biểu thị bằng gam
mdd là khối lượng dung dịch, biểu thị bằng gam
Khối lượng
phòng giáo dục và đào tạo
_________________________________
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
năm học 2009 - 2010
Môn: Hoá học 8
Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
I. Trắc nghiệm (2điểm):
Hãy chọn các phương án A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,5 điểm): Cho những hợp chất sau: 1,Na2O; 2,HgO; 3,KMnO4; 4,KClO3;
5, H2O; 6,K2MnO4.
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ chất nào ở trên?
A. 1,2,6 B. 3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4,5
Câu 2 (0,5 điểm): Có những chất rắn sau: FeO, P2O5 , Ba(OH)2, NaNO3. Dùng thuốc thử nào để có thể phân biệt các chất trên ?
A. Dùng axít H2SO4, giấy quỳ tím C. Dùng dung dịch NaOH, giấy quỳ.
B. Dùng nước, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai.
Câu3 (0,5điểm):Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại D. Các nguyên tố hoá học khác
B. Một nguyên tố phi kim khác E. Một nguyên tố hoá học khác
C. Các nguyên tố kim loại.
Câu 4(0,5điểm): Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất khí trong chất rắn
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của các chất rắn, lỏng và khí trong dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Hoàn thành các phuơng trình phản ứng sau:
1. 2KMnO4 ... + MnO2 + O2
2. 3H2O + P2O5
3. Zn + HCl ZnCl2 + ...
4. Al + AlCl3 + H2
Câu 2: (2 điểm): Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Câu 3: ( 4 điểm): Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đo ở đktc). Tính khối lượng Al và Mg cần dùng?
( Biết Al =27; Mg = 24; S=32; O =16; H =1)
________________Hết________________
UBND huyện Hoàng su phì
phòng giáo dục và đào tạo
_________________________________
Hướng dẫn chấm môn hoá học 8
học kỳ II năm học 2009 - 2010
Đáp án
Điểm
I.Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: E
Câu 4: D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Tự luận
Câu 1:
1. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2. 3H2O + P2O5 2 H3PO4
3. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
4. 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:
Nồng độ phần trăm( ký hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong một trăm gam dung dịch.
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
C% = 100%
mct là khối lượng của chất tan, biểu thị bằng gam
mdd là khối lượng dung dịch, biểu thị bằng gam
Khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Phương
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)