De thi học ki II hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Thái |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De thi học ki II hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010
Môn: Hoá học 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi càng lên cao lượng oxi trong không khí :
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng gấp đôi
Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các oxit bazơ:
A. CuO, Fe2O3, Na2O B. CuO, Fe2O3, NO2
C. SO2, Fe2O3, NO2 D. SO2, Fe2O3, Na2O
Câu 3: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử
B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. Quá trình biến đổi từ H2 H2O là quá trình khử H2
D. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Câu 4: Câu phát biểu đúng là :
A. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
B. Dung dịch bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
C. Dung môi là chất bị khuếch tán trong chất khác để tạo thành dung dịch.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 5: Một kim loại R tạo muối Nitrat có công thức là R(NO3)3. Vậy công thức muối sunfat của kim loại R là:
A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 50 gam CuSO4 vào nước được 500 gam dung dịch CuSO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 30% B. 25% C. 15% D. 10%
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. Ba BaO Ba(OH)2
b. P P2O5 H3PO4
Câu 2: ( 2 điểm)
Gọi tên các hợp chất có công thức sau:
a. HCl B. SO3 C. Fe(OH)2 D. NaH2PO4
Câu 3 ( 3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCl - - - > ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
Tính khối lượng axit HCl tham gia phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
A
C
D
B
D
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm
Các phương trình chuyển hoá
a. 2Ba + O2 2BaO
BaO + H2O Ba(OH)2
b. 4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Câu 2 ( 2 điểm)
HS gọi tên mỗi chất đúng được 0,5 điểm
a. HCl: Axit Clohidric
b. SO3: Lưu huỳnh tri oxit
c. Fe(OH)2: Sắt ( II) hidro xit
d. NaH2PO4: Natri đi hidrophotphat
Câu
Môn: Hoá học 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi càng lên cao lượng oxi trong không khí :
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng gấp đôi
Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các oxit bazơ:
A. CuO, Fe2O3, Na2O B. CuO, Fe2O3, NO2
C. SO2, Fe2O3, NO2 D. SO2, Fe2O3, Na2O
Câu 3: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử
B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. Quá trình biến đổi từ H2 H2O là quá trình khử H2
D. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Câu 4: Câu phát biểu đúng là :
A. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
B. Dung dịch bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
C. Dung môi là chất bị khuếch tán trong chất khác để tạo thành dung dịch.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 5: Một kim loại R tạo muối Nitrat có công thức là R(NO3)3. Vậy công thức muối sunfat của kim loại R là:
A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 50 gam CuSO4 vào nước được 500 gam dung dịch CuSO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 30% B. 25% C. 15% D. 10%
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. Ba BaO Ba(OH)2
b. P P2O5 H3PO4
Câu 2: ( 2 điểm)
Gọi tên các hợp chất có công thức sau:
a. HCl B. SO3 C. Fe(OH)2 D. NaH2PO4
Câu 3 ( 3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCl - - - > ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
Tính khối lượng axit HCl tham gia phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
A
C
D
B
D
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm
Các phương trình chuyển hoá
a. 2Ba + O2 2BaO
BaO + H2O Ba(OH)2
b. 4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Câu 2 ( 2 điểm)
HS gọi tên mỗi chất đúng được 0,5 điểm
a. HCl: Axit Clohidric
b. SO3: Lưu huỳnh tri oxit
c. Fe(OH)2: Sắt ( II) hidro xit
d. NaH2PO4: Natri đi hidrophotphat
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Thái
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)