De_thi_hoc_ki_II(co_de_cuong_on_tap
Chia sẻ bởi Trần Văn Đức |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de_thi_hoc_ki_II(co_de_cuong_on_tap thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
DE THI THỬ HỌC KỲ II-HOÁ 8 (1)
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa - khử?
A. HCl + NaOH ( NaCl + H2O
B. CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
C. AgNO3 + NaCl ( AgCl + NaNO3
D. Fe3O4 + 4CO ( 3Fe + 4CO2
Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CaO, SO2, K2O, Al2O3 B. CuO, Na2O, MgO, Fe2O3
C. CuO, FeO, CO2, K2O D. Na2O, CaO, MgO, P2O5
Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2O ( 2H2 ( + O2( ( điện phân)
B. 2NaCl + 2H2O ( 2NaOH + H2( + Cl2 ( (đpdd)
C. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
D. Cả A, B, C
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất là muối?
A. KNO3, H3PO4, CuSO4 B. NaCl, KHCO3, CaHPO4
C. CuSO4, Mg(OH)2, NaCl D. Al2(SO4)3, CaCl2, BaO
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. Na2O, P2O5, CaO, FeO B. CuO, Na2O, CaO, K2O
C. FeO, BaO, K2O, N2O5 D. Na2O, K2O, CaO, BaO
Câu 6: Cho các tính chất sau:
(1) chất khí (2) không màu (3) mùi hắc
(4) tan nhiều trong nước (5) nặng hơn không khí (6) tác dụng với kim loại Al, Fe, Mg
Các tính chất của oxi là:
A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (6) D. Tất cả
Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P2O5 B. CaO C. MgO D. Al2O3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. CuO + CO ( Cu + CO2
B. 2HCl + Fe ( FeCl2 + H2
C. MgO + H2O ( Mg(OH)2
D. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?
A. P2O5, N2O5, CO2, SO3 B. CO2, CO, P2O5, N2O
C. CaO, P2O5, SO2, Na2O D. CuO, FeO, P2O5, K2O
Câu 10: Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102, trong đó % về khối lượng của kim loại là 52,94%. Oxit đó là:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO
Câu 11: Cho phản ứng sau: CuO + H2 ( Cu + H2O. Chọn phát biểu sai:
A. H2 là chất khử B. CuO là chất oxi hóa
C. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa – khử
D. Quá trình chuyển CuO thành Cu là sự oxi hóa
Câu 12: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?
A. K2O B. CuO C. N2O5 D. CO
Câu 13: Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí oxi B. khí cacbon đioxit
C. khí Hiđro D. khí Nitơ
Câu 14: Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và oxi trong nước là :
A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit
B. Oxit bazơ là oxit kim loại và có bazơ tương ứng
C. Oxit axit là oxit của phi kim và có axit tương ứngD.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác
II. Tự luận (6 điểm):
Câu 1(1 điểm): Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết được mỗi chất không
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa - khử?
A. HCl + NaOH ( NaCl + H2O
B. CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
C. AgNO3 + NaCl ( AgCl + NaNO3
D. Fe3O4 + 4CO ( 3Fe + 4CO2
Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CaO, SO2, K2O, Al2O3 B. CuO, Na2O, MgO, Fe2O3
C. CuO, FeO, CO2, K2O D. Na2O, CaO, MgO, P2O5
Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2O ( 2H2 ( + O2( ( điện phân)
B. 2NaCl + 2H2O ( 2NaOH + H2( + Cl2 ( (đpdd)
C. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
D. Cả A, B, C
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất là muối?
A. KNO3, H3PO4, CuSO4 B. NaCl, KHCO3, CaHPO4
C. CuSO4, Mg(OH)2, NaCl D. Al2(SO4)3, CaCl2, BaO
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. Na2O, P2O5, CaO, FeO B. CuO, Na2O, CaO, K2O
C. FeO, BaO, K2O, N2O5 D. Na2O, K2O, CaO, BaO
Câu 6: Cho các tính chất sau:
(1) chất khí (2) không màu (3) mùi hắc
(4) tan nhiều trong nước (5) nặng hơn không khí (6) tác dụng với kim loại Al, Fe, Mg
Các tính chất của oxi là:
A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (6) D. Tất cả
Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P2O5 B. CaO C. MgO D. Al2O3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. CuO + CO ( Cu + CO2
B. 2HCl + Fe ( FeCl2 + H2
C. MgO + H2O ( Mg(OH)2
D. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?
A. P2O5, N2O5, CO2, SO3 B. CO2, CO, P2O5, N2O
C. CaO, P2O5, SO2, Na2O D. CuO, FeO, P2O5, K2O
Câu 10: Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102, trong đó % về khối lượng của kim loại là 52,94%. Oxit đó là:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO
Câu 11: Cho phản ứng sau: CuO + H2 ( Cu + H2O. Chọn phát biểu sai:
A. H2 là chất khử B. CuO là chất oxi hóa
C. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa – khử
D. Quá trình chuyển CuO thành Cu là sự oxi hóa
Câu 12: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?
A. K2O B. CuO C. N2O5 D. CO
Câu 13: Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí oxi B. khí cacbon đioxit
C. khí Hiđro D. khí Nitơ
Câu 14: Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và oxi trong nước là :
A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit
B. Oxit bazơ là oxit kim loại và có bazơ tương ứng
C. Oxit axit là oxit của phi kim và có axit tương ứngD.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác
II. Tự luận (6 điểm):
Câu 1(1 điểm): Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết được mỗi chất không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đức
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)