Đề thi học kì II

Chia sẻ bởi Lăng Văn Sản | Ngày 15/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
MÔN THI: HOÁ HOC 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức:
a-Chủ đề 1: Phi kim
b-Chủ đề 2: Hidrocacbon – nhiên liệu.
c-Chủ đề 3: dẫn xuất hidrocacbon
2-Kỹ năng:
a-Viết PTHH
b-Giải PTHH có tính hiệu suất, xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
3-Thái độ:
Tính trung thực trong kiểm tra
II-Hình thức kiểm tra:
Tự luận 100%
III-Ma trận

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Phi kim





1
2 đ


1 câu
2 đ
(20%)

hidrocacbon

1
1 đ






1 câu
1 đ
(10%)

Dẫn xuất hidrocacbon

1
2 đ

1
2 đ




2 câu
4 đ
( 40%)

HCHC





2
3 đ


2 câu
3 đ
( 30%)

Tổng số câu
Tổng số điểm

2 câu
3 đ (30%)

1 câu
2 đ
(20%)

3câu
5 đ
(50%)


6 câu
10 đ
( 100%)


IV-Đề :
Câu 1:
a-Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau: metan, etilen, axetilen, benzen ( 1 đ )
b-Viết phương trình hoá học giữa CH3COOH lần lượt với: Na, NaOH, Na2CO3, MgO ( 2 đ )
Câu 2:( 2 đ ) Nêu phương pháp hoá học để nhận biết ba dung dịch chứa trong ba lọ đã bị mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic, glucozo. Viết phương trình phản ứng( nếu có )
Câu 3( 2 đ ) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí clo bằng cách đun nhẹ MnO2 trong dung dịch HCl đặc. Để thu được 3,36 lít khí clo ( đktc) thì khối lượng MnO2 cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng là 87%.
Câu 4: ( 3 đ ) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a-Xác định công thức phân tử của A. Biết A có tỉ khối so với hidro là 23
b-Viết các công thức cấu tạo của A

HẾT
V-BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 a-Viết đúng mỗi công thức cấu tạo 0,25 đ
b-Viết đúng mỗi phương trình là 0,5 đ ( nếu cân bằng sai -0,25 đ )
2CH3COOH + 2Na ( 2CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + MgO ( (CH3COO)2Mg + H2O
Câu 2: -Dùng quì tím nhận CH3COOH ( 0,5 đ )
-dd AgNO3 nhận biết glucozo có bạc kết tủa ( 0,5 đ )
C6H6O6 + Ag2O ( C6H6O7 + Ag ( 0,5 đ )
-Còn lại rượu etylic ( 0,5 đ )
Câu 3: ( 2 đ )
Số mol của clo: 3,36 : 22,4 = 0,15 ( mol) ( 0,5 đ)
MnO2 + 4HCl ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O ( 0,5 đ )
1mol 1mol
0,15 mol 0,15 mol ( 0,5 đ)
Khối lượng MnO2
0,15 x 87 = 13,05 gam ( 0,25 đ )
Vì hiệu suất 87% nên MnO2 thu được
13,05 x 87/100 = 11,35 gam ( 0,25 đ )
Câu 4: ( 3 đ )
nCO2 = 44 : 44 = 1mol ( nC = 1mol ( mC = 1 x 12 = 12gam ( 0,25 đ )
nH2O = 27 : 18 = 1,5mol (nH = 1,5 x 2 = 3mol (mH = 3 x 1 = 3gam ( 0,25 đ)
vậy chất hữu cơ A có nguyên tố oxi và có khối lượng là
23 – ( 12 + 3 ) = 8gam ( 0,25 đ)
Vậy chất hữu cơ A có C, H, O ( 0,25 đ )
Công thức tổng quát CxHyOz: X : Y : Z = 12/12 : 3/1 : 8/16 = 1 : 3 : 0,5 = 2: 6 : 1 ( 0,25 đ )
( C2H6O )n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lăng Văn Sản
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)