ĐỀ THI HỌC KÌ II-13-14-ĐÚNG CHUẨN 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ II-13-14-ĐÚNG CHUẨN 2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian làm bài 60 phút
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
0,5 (0,5đ; 6`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
3 (1,5đ; 6`)
2 (4,5đ; 16`)
6,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1,5 (2đ; 8)
3,0
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: VẬT LÍ 6
Đề
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (3 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi?
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
Câu 4. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nhiều.
B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng lạnh.
D. nước trong cốc càng nóng.
Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, đòn bẩy không được dùng trong trường hợp nào?
A. Kim đồng hồ. B. Cân đòn.
C. Xẻng xúc đất. D. Kéo cắt kim loại.
Câu 6. Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7 điểm)
Câu 7.(2 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn?
Câu 8.(1.5 điểm). Mô tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến?
Câu 9.(1.5 điểm). Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 10.(2 điểm). Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900C xuống 800C.
- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800C xuống 700C.
a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
b. Đoạn nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
c. Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn ứng với những quá
MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian làm bài 60 phút
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
0,5 (0,5đ; 6`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
3 (1,5đ; 6`)
2 (4,5đ; 16`)
6,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1,5 (2đ; 8)
3,0
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: VẬT LÍ 6
Đề
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (3 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi?
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
Câu 4. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nhiều.
B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng lạnh.
D. nước trong cốc càng nóng.
Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, đòn bẩy không được dùng trong trường hợp nào?
A. Kim đồng hồ. B. Cân đòn.
C. Xẻng xúc đất. D. Kéo cắt kim loại.
Câu 6. Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7 điểm)
Câu 7.(2 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn?
Câu 8.(1.5 điểm). Mô tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến?
Câu 9.(1.5 điểm). Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 10.(2 điểm). Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900C xuống 800C.
- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800C xuống 700C.
a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
b. Đoạn nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
c. Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn ứng với những quá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)