ĐỀ THI HỌC KÌ II(09-10)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ II(09-10) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (09-10)
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm. ( 4 đ) Câu 1: Ở tâm của một đĩa bằng nhôm có một lỗ nhỏ. Nếu nung nóng đĩa thì: A. Đường kính của lỗ không thay đổi. B. Đường kính của lỗ tăng. C. Đường kính của lỗ giảm.
D. Đường kính của lỗ không tăng cũng không giảm.
Câu 2: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 3: Chọn kết luận đúng:
A.Các chất rắn đều co dãn vì nhiệt.
B. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
C. Khi co dãn vì nhiệt các chất rắn có thể gây ra một lực rất lớn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4: Chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
A. Chất rắn B. Chất lỏng.
C. Chất khí. D. Giãn nở như nhau.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Trọng lượng riêng của vật tăng.
Câu 6: Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.
C.Chất rắn co lại khi lạnh đi. D.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 7: Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 8: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
C. Thân nhiệt của người. D. Nhiệt độ của môi trường.
Câu 9: Thân nhiệt của người bình thường là:
A. 350C. B. 370C.
C. 420C. D. 400C.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.
A. Khối lượng của chất lỏng giảm.
B. Thể tích của chất lỏng tăng.
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là: A. 700 B. 900 C. 800 D. 750 Câu 12: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào? A. Mặt thoáng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 13: Nhiệt độ sôi của nước là? A. 1100C. B. 1000C.
C. 1050C. D. 950C. Câu 14: Trong các cách sắp xếp sau đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng? A. Rắn – khí – lỏng. B. Lỏng – khí – rắn. C. Rắn – lỏng – khí. D. Lỏng – rắn – khí. Câu 15: Nhiệt kế nào có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A. Nhiệt kế rượu. B. nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả ba nhiệt kế đều không dùng đươc.
Câu 16: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đúc chuông đồng. C. Đốt ngọn nến. D. Đốt ngon đèn dầu. II. Tự luận ( 6 đ) Câu 1: Điền từ thích hợp vào ô trống trong các câu sau. a. Chất rắn nở vì nhiệt …………..chất lỏng. Chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 5,40KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)