ĐỀ THI HỌC KÌ I- VẬT LÍ 6-CHUẨN KT- KN
Chia sẻ bởi Vũ Đình Hà |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ I- VẬT LÍ 6-CHUẨN KT- KN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN
HỌ, TÊN:…………………………..
LỚP:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÍ 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ I
Phần I- Trắc nghiệm.
Câu 1 (2 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Chiều cao của một học sinh lớp 6 có thể là:
A. 31,2kg B. 142cm C. 3,41m D. 41,2dm
2) Thể tích của một xô nước có thể là:
A. 6 lít B. 50N. C. 7kg. D. 3m3
3) Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với hai lực cân bằng?
A. Cùng phương. B. Cùng chiều.
C. Cùng độ lớn. D. Cùng tác dụng vào một vật.
4) Kéo trực tiếp một vật nặng 25kg lên cao theo phương thẳng đứng, ta nên dùng lực nào sau đây thì có lợi hơn?
A. 350N B. 300N C. 260N D. 150N
Phần II- Tự luận.
Câu 2 (3 điểm):
Em hãy trình bày các bước cơ bản khi đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.
Câu 3 (3 điểm):
a) Kể tên ba loại máy cơ đơn giản, mỗi loại nêu một ví dụ thực tế?
b) Nêu tác dụng của mặt phẳng nghiêng và nêu 2 cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
Câu 4 (2 điểm):
Một vật rắn có khối lượng m = 280g và khối lượng riêng là D = 2000kg/m3.
a) Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật đó.
b) Tính thể tích của vật đó theo đơn vị cm3.
************** -Hết - ***************
( Đề thi gồm 01 trang – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN
HỌ, TÊN:…………………………..
LỚP:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÍ 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ II
Phần I- Trắc nghiệm.
Câu 1 (2 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Dụng cụ đo khối lượng của một bình ga là:
A. thước B. cốc C. cân D. lực kế
2) Khối lượng của nước chứa trong một cái cốc có thể là:
A. 210g B. 250ml. C. 21,4kg. D. 1,2 lít
3) Lực đẩy giữa hai thanh nam châm có đơn vị là:
A. cm B. kg C. N D. cm3
4) Kéo trực tiếp vật nặng 21kg lên cao theo phương thẳng đứng nên dùng lực nào sau đây thì có lợi hơn?
A. 380N B. 230N C. 200N D. 150N
Phần II- Tự luận.
Câu 2 (2 điểm): Em hãy trình bày các bước cơ bản khi đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình tràn.
Câu 3 (3 điểm):
a) Kể tên ba loại máy cơ đơn giản, mỗi loại nêu một ví dụ thực tế?
b) Nêu tác dụng của mặt phẳng nghiêng và nêu 2 cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
Câu 4 (3 điểm):
Một vật rắn có khối lượng m = 240g và khối lượng riêng là D = 2000kg/m3.
a) Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật đó.
b) Tính thể tích của vật đó theo đơn vị cm3.
************** -Hết - ***************
( Đề thi gồm 01 trang – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Hà
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)