Đề thi học kì I toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Hàng Trung |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì I toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN- LỚP 3
Ngày thi:…..tháng…..năm 2014
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
CHỮ KÝ
Trường:
Họ và tên:
Lớp Ba:
Câu 1. Tính nhẩm: (1,0 điểm).
7 x 4 =…… 6 x 3 =…… 8 x 6 =…… 9 x 5 =……
16 : 8 =…… 18 : 9 =…… 24 : 6 =…… 35 : 7 =……
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
a) Chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m.
Chu vi của hình chữ nhật là: ….m.
b) Cạnh của hình vuông là 5 cm.
Chu vi của hình vuông là: ….cm.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm).
a) 1kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10g
b) Số hình tròn gấp mấy lần số hình vuông?
( ( ( ( ( ( ( (
( ( ( ( ( ( ( (
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,0 điểm).
a) Giá trị của biểu thức 12 – 4 x 2 là 16
b) Giá trị của biểu thức 24 : 8 + 42 là 45
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
213 + 627 749 - 635 112 x 6 287 : 7
Câu 6. Tìm X: (1,0 điểm).
X : 6 = 12 X x 3 = 369
…. = …. =
…. = …. =
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm).
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
Câu 8. Bài toán: (2,0 điểm).
Một cửa hàng có 45 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Bài Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM KIỂM TRA
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014- 2015
Câu 1: (1,0 điểm).
- Viết sai 1, 2, kết quả trừ 0,25 điểm; sai 3, 4 kết quả trừ 0,5 điểm.
Câu 2: (1,0 điểm).
a/. 28 m. b/. 20 cm.
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 3: (1,0 điểm).
a/. A. 1 000g. b/. B. 3 lần.
- Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 4: (1,0 điểm).
a/. b/.
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 5: (2,0 điểm).
- Sắp đúng phép tính, tính đúng kết quả, mỗi bài được 0,5 điểm.
- Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Câu 6: (1,0 điểm).
- Thực hiện đúng phép tính bước thứ nhất được 0,25 điểm, tính đúng kết quả, mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu 7: (1,0 điểm).
Khoanh đúng: a/. C. 159
b/. B. 908
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 8: (2,0 điểm).
- Viết đúng mỗi lời giải, câu văn sạch, đẹp được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi phép tính, đúng kết quả, ghi đúng đơn vị được 0,75 điểm.
- Sai đáp số trừ 0,25 điểm; sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm.
* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi
MÔN: TOÁN- LỚP 3
Ngày thi:…..tháng…..năm 2014
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
CHỮ KÝ
Trường:
Họ và tên:
Lớp Ba:
Câu 1. Tính nhẩm: (1,0 điểm).
7 x 4 =…… 6 x 3 =…… 8 x 6 =…… 9 x 5 =……
16 : 8 =…… 18 : 9 =…… 24 : 6 =…… 35 : 7 =……
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
a) Chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m.
Chu vi của hình chữ nhật là: ….m.
b) Cạnh của hình vuông là 5 cm.
Chu vi của hình vuông là: ….cm.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm).
a) 1kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10g
b) Số hình tròn gấp mấy lần số hình vuông?
( ( ( ( ( ( ( (
( ( ( ( ( ( ( (
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,0 điểm).
a) Giá trị của biểu thức 12 – 4 x 2 là 16
b) Giá trị của biểu thức 24 : 8 + 42 là 45
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
213 + 627 749 - 635 112 x 6 287 : 7
Câu 6. Tìm X: (1,0 điểm).
X : 6 = 12 X x 3 = 369
…. = …. =
…. = …. =
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm).
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
Câu 8. Bài toán: (2,0 điểm).
Một cửa hàng có 45 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Bài Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM KIỂM TRA
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014- 2015
Câu 1: (1,0 điểm).
- Viết sai 1, 2, kết quả trừ 0,25 điểm; sai 3, 4 kết quả trừ 0,5 điểm.
Câu 2: (1,0 điểm).
a/. 28 m. b/. 20 cm.
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 3: (1,0 điểm).
a/. A. 1 000g. b/. B. 3 lần.
- Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 4: (1,0 điểm).
a/. b/.
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 5: (2,0 điểm).
- Sắp đúng phép tính, tính đúng kết quả, mỗi bài được 0,5 điểm.
- Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Câu 6: (1,0 điểm).
- Thực hiện đúng phép tính bước thứ nhất được 0,25 điểm, tính đúng kết quả, mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu 7: (1,0 điểm).
Khoanh đúng: a/. C. 159
b/. B. 908
- Viết đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 8: (2,0 điểm).
- Viết đúng mỗi lời giải, câu văn sạch, đẹp được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi phép tính, đúng kết quả, ghi đúng đơn vị được 0,75 điểm.
- Sai đáp số trừ 0,25 điểm; sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm.
* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hàng Trung
Dung lượng: 9,16KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)