Đề thi học kì I môn Tiếng anh lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì I môn Tiếng anh lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

School : …………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Name :............................... NĂM HỌC 2013-2014
Class : 3/..... MÔN: TIẾNG ANH 3
ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút
Marks:

Listening
Reading and writing
Speaking
Total


Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
















PART I. LISTENING (5 marks)( 20 minutes)
Question 1. Listen and tick ( in the box ( 1 mark)
(Nghe và đánh dấu ( vào ô vuông tranh a hoặc tranh b ) ( 1 điểm)
















Question 2. Listen and number in the box (1 mark)
( Nghe và đánh số thứ tự vào ô vuông tranh a hoặc tranh b) ( 1 điểm)










Question 3. Listen and write T (True) or F (False) in the box( 1 mark)
(Nghe và viết T (Đúng) hoặc F (Sai) vào ô vuông ) ( 1 điểm)
Mai: Hi, this is my new friend Linda. 1.
Nam : Hello, Linda. My name’s Tony. 2.
Question 4. Listen and complete the dialogue with given words in the box ( 1 mark)
( Nghe và hoàn thành bài đối thoại với các từ cho sẵn trong khung ) ( 1 điểm)
Mai: This is my (1)__________.
Tony: Wow. It’s big.
Mai: Yes,it is. It’s Thang Long (2) ______________ School.
Question 5. Listen and tick ( in the box (1 mark)
(Nghe và đánh dấu ( vào ô vuông tranh a hoặc tranh b) ( 1 điểm)

PART II. READING AND WRITING (4 marks)( 15 minutes)
Question 6. Look at the pictures and tick ( or make a cross ( in the box ( 1 mark)
(Nhìn vào các bức tranh đánh dấu ( hoặc dấu ( vào ô vuông ) (1 điểm)
1.
2.
Question 7. Read and tick ( in Y column or make a ( in N column ( 1 mark)
(Đọc và đánh dấu ( vào cột Y (Phải) hoặc đánh dấu ( vào cột N (Không) ( 1 điểm)
This is my classroom. It is small. This is my school bag. That is my pencil sharpener. It is new. These are my pens. I like my school things.
Y (Yes) N( No)
The classroom is small. …….….. …….…..
The school bag is small and new. …….….. …..……
Question 8. Look at the pictures and rearrange the given letters into meaningful words (1 mark)
(Nhìn vào các bức tranh và sắp xếp lại các mẫu tự cho sẵn thành từ có nghĩa ( 1 điểm)


Question 9. Read and complete the dialogue with given words in the box ( 1 mark)
(Đọc và h oàn thành bài đối thoại với các từ cho sẵn trong khung ) ( 1 điểm)
Robot: What’s (1) _______________ ?
Lan: It’s a pencil.
Robot: What’s that?
Lan: (2 ) __________is a rubber.
PART III SPEAKING (1mark) (5 minutes)
Question 10.
1. Interview
2. Listen and repeat

3. Point, ask and answer
4. Listen and comment

* THE END *

ĐỀ 1

KEY OF THE FIRST TERM EXAMINATION
Subject : English 3
School- year : 2013 – 2014

PART I. LISTENING (5 marks) ( 20 minutes)
Question 1. This part is total 1 mark. Each correct picture is 0,5 mark :
1. b ( 2. a (
Question 2. This part is total 1 mark. Each correct picture is 0,5 mark :
1 -> picture b 2. -> picture d
Question 3. This part is total 1 mark. Each correct sentence is 0,5 mark :
1 . T 2. F
Question 4. This part is total 1 mark. Each correct blank is 0,5 mark :
1. school 2. Primary
Question 5. This part is total 1 mark. Each correct picture is 0,5 mark :
1.b ( 2. a (
PART II. READING AND WRITING ( 4 marks) (15 minutes)
Question 6. This part is total 1 mark. Each correct sentence is 0,5 mark :
1. T 2. T
Question 7. This part is total 1 mark. Each correct sentence is 0,5 mark :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 5,20MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)