De thi hoc ki i hoa 8 2011
Chia sẻ bởi Trần Đình Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki i hoa 8 2011 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 16 Ngày soạn: 8/12/2011
Tiết 36 Ngày kiểm tra: Theo lịch
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. KIẾN THỨC:
a. Chủ đề 1: Chất – Nguyên tử – Phân tử.
b. Chủ đề 2: Phản ứng hóa học
c. Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học.
d. Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.
2. KĨ NĂNG:
a. Biểu diễn nguyên tố hóa học dựa vào kí hiệu hóa học.
b. Lập công thức hóa học nhanh.
c. Phân biệt đơn chất – hợp chất; hiện tượng vật lí – hiện tượng hóa học; tính phân tử khối. Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng trong tính toán.
d. Lập PTHH và xác định ý nghĩa của PTHH cụ thể.
e. Vận dụng biểu thức chuyển đổi giữa số mol, khối lượng, lượng chất để tính toán.
3. THÁI ĐỘ:
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan (30%) và trắc nghiệm tự luận (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất – Nguyên tử – Phân tử
- Biết trong nguyên tử số p = số e.
- Biết khái niệm đơn chất, hợp chất.
- Phân biệt đơn chất, hợp chất.
- Lập công thức hóa học khi biết hóa trị của nguyên tố.
Số câu hỏi
3
2
1
6 câu
Số điểm
0,75
0,5
1
2,25đ (22,5%)
2. Phản ứng hóa học
- Biết khái niệm phản ứng hóa học.
- Biết nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.
- Lập được phương trình hóa học và xác định được ý nghĩa của phương trình hóa học.
- Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng trong tính toán.
Số câu hỏi
1
1
2
1
1
5 câu
Số điểm
0,25
1
0,5
1
2
3,75đ
(37,5%)
3. Mol và tính toán hóa học
- Biết biểu thức biểu diễn mối liên hệ của giữa lượng chất, khối lượng, thể tích.
- Biết cách sử dụng tỉ khối để so sánh khối lượng các khí.
- Ý nghĩa của công thức hóa học cụ thể theo số mol.
- Tính theo công thức hóa học
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
0,5
0,25
0,75
0,25
1,75 đ
(17,5%)
4. Tổng hợp các nội dung trên.
Số câu hỏi
1
1
1
1
Số điểm
1
0,5
2,25
2,25 đ
(22,5%)
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
1,5
1,25
1,75
0,25
5,25
17
Tỉ lệ
15đ
15%
3đ
30%
5,5đ
(55%)
10
(100%)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): (Đề 134)
Câu 1: Hợp chất là chất được tạo bởi
A. 2 nguyên tố hóa học. B. 1 nguyên tố hóa học.
C. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. D. 3 nguyên tố hóa học.
Câu 2: Trong nguyên tử:
A. Số p > số e B. Số p = số n C. Số e = số n D. Số p = số e
Câu 3: Hiện tượng hóa học là
A. nung đá vôi thu được vôi sống và
Tiết 36 Ngày kiểm tra: Theo lịch
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. KIẾN THỨC:
a. Chủ đề 1: Chất – Nguyên tử – Phân tử.
b. Chủ đề 2: Phản ứng hóa học
c. Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học.
d. Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.
2. KĨ NĂNG:
a. Biểu diễn nguyên tố hóa học dựa vào kí hiệu hóa học.
b. Lập công thức hóa học nhanh.
c. Phân biệt đơn chất – hợp chất; hiện tượng vật lí – hiện tượng hóa học; tính phân tử khối. Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng trong tính toán.
d. Lập PTHH và xác định ý nghĩa của PTHH cụ thể.
e. Vận dụng biểu thức chuyển đổi giữa số mol, khối lượng, lượng chất để tính toán.
3. THÁI ĐỘ:
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan (30%) và trắc nghiệm tự luận (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất – Nguyên tử – Phân tử
- Biết trong nguyên tử số p = số e.
- Biết khái niệm đơn chất, hợp chất.
- Phân biệt đơn chất, hợp chất.
- Lập công thức hóa học khi biết hóa trị của nguyên tố.
Số câu hỏi
3
2
1
6 câu
Số điểm
0,75
0,5
1
2,25đ (22,5%)
2. Phản ứng hóa học
- Biết khái niệm phản ứng hóa học.
- Biết nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.
- Lập được phương trình hóa học và xác định được ý nghĩa của phương trình hóa học.
- Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng trong tính toán.
Số câu hỏi
1
1
2
1
1
5 câu
Số điểm
0,25
1
0,5
1
2
3,75đ
(37,5%)
3. Mol và tính toán hóa học
- Biết biểu thức biểu diễn mối liên hệ của giữa lượng chất, khối lượng, thể tích.
- Biết cách sử dụng tỉ khối để so sánh khối lượng các khí.
- Ý nghĩa của công thức hóa học cụ thể theo số mol.
- Tính theo công thức hóa học
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
0,5
0,25
0,75
0,25
1,75 đ
(17,5%)
4. Tổng hợp các nội dung trên.
Số câu hỏi
1
1
1
1
Số điểm
1
0,5
2,25
2,25 đ
(22,5%)
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
1,5
1,25
1,75
0,25
5,25
17
Tỉ lệ
15đ
15%
3đ
30%
5,5đ
(55%)
10
(100%)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): (Đề 134)
Câu 1: Hợp chất là chất được tạo bởi
A. 2 nguyên tố hóa học. B. 1 nguyên tố hóa học.
C. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. D. 3 nguyên tố hóa học.
Câu 2: Trong nguyên tử:
A. Số p > số e B. Số p = số n C. Số e = số n D. Số p = số e
Câu 3: Hiện tượng hóa học là
A. nung đá vôi thu được vôi sống và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Hoàng
Dung lượng: 194,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)