Đề thi học kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Tiến |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………….
Lớp 3A
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:
a. 67 628
b. 76 680
c. 87 659
d. 67 682
Câu 2: Số liền trước của 60 453 là:
a. 60 454
b. 60 452
c. 60 450
d. 60 455
Câu 3: Số bé nhất có 5 chữ số là:
a. 10 000
b. 9 999
c. 10 100
d. 9 998
Câu 4: Chọn cách viết đúng:
Viết thành tổng
a) 36 945 = 30 000 + 6 000 + 900 + 40 + 5
b) 36 945 = 30 000 + 600 + 900 + 5
Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm
A B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3 cm
………………………………………
D 5 cm C
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a)25 139 + 18 725
b) 5 412 x 6
c)23 078 – 12 387
d) 38 986 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền dấu >; < ; = ( 1 điểm)
a) 398 g …. 3 kg
b) 205 g …. 2 kg
c) 7m 6cm …. 706 cm
d) 1 m …. 127 cm – 20 cm
Câu 3: ( 2 điểm)
Trong đợt ủng hộ sách giáo khoa cho các em học sinh nghèo, trường em đã ủng hộ được 4 512 quyển sách Toán và Tiếng Việt, trong đó có số sách là sách Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu quyển sách Toán ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp 3A
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:
a. 67 628
b. 76 680
c. 87 659
d. 67 682
Câu 2: Số liền trước của 60 453 là:
a. 60 454
b. 60 452
c. 60 450
d. 60 455
Câu 3: Số bé nhất có 5 chữ số là:
a. 10 000
b. 9 999
c. 10 100
d. 9 998
Câu 4: Chọn cách viết đúng:
Viết thành tổng
a) 36 945 = 30 000 + 6 000 + 900 + 40 + 5
b) 36 945 = 30 000 + 600 + 900 + 5
Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm
A B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3 cm
………………………………………
D 5 cm C
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a)25 139 + 18 725
b) 5 412 x 6
c)23 078 – 12 387
d) 38 986 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền dấu >; < ; = ( 1 điểm)
a) 398 g …. 3 kg
b) 205 g …. 2 kg
c) 7m 6cm …. 706 cm
d) 1 m …. 127 cm – 20 cm
Câu 3: ( 2 điểm)
Trong đợt ủng hộ sách giáo khoa cho các em học sinh nghèo, trường em đã ủng hộ được 4 512 quyển sách Toán và Tiếng Việt, trong đó có số sách là sách Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu quyển sách Toán ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Tiến
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)