Đề thi học kì 2 năm học 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Ly |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 năm học 2008 - 2009 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong nguyên phân NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kỳ cuối B. Kỳ đầu C. Kỳ sau D. Kỳ giữa
Câu 2: Trong giảm phân I ở kỳ giữa diễn ra:
Các NST kép co ngắn lại, đóng xoắn.
Các NST phân ly độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
Các NST kép tương đồng tập trung và xếp song song hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Các NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng đơn bội.
Câu 3: Trong nguyên phân NST phân ly về hai cực của tế bào ở:
A. Kỳ đầu B. Kỳ cuối C. Kỳ sau D. Kỳ giữa
Câu 4: Các lĩnh vực của công nghệ sinh học bao gồm:
Công nghệ lên men, công nghệ tế bào, công nghệ gen
Công nghệ enzim, công nghệ xử lý môi trường.
Công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi.
Cả A, B và C.
Câu 5: Trong chọn giống phương pháp chọn lọc cơ bản là:
Chọn lọc hàng loạt. C. không phải A và B
Chọn lọc cá thể. D. Cả A và B
Câu 6: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây:
A. Rễ B. Thân C. Lá D. Hoa
Câu 7: Loài động vật nào thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường:
A. Cá xương B. Chim C. Thú D. Cả A, B và C
Câu 8: Nhân tố sinh thái con người được tách riêng thành nhóm nhân tố sinh thái riêng vì:
Con người tiến hóa hơn các động vật khác.
Con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
Cả A và B đều sai.
Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Cây bạch đàn mọc lên từ nơi quang đãng có tán rông hơn cây bạch đàn sống trong rừng vì:
Có nhiều chất dinh dưỡng.
Ánh sáng đến với cây tập trung ở phần ngọn.
Ánh sang chiếu đều tất cả các bộ phận, các phía của cây.
Cả A, B và C.
Câu 10: Mối quan hệ mà sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không có ảnh hưởng gì gọi là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Ký sinh C. Hội sinh D. Cả A, B và C
II. Phần trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Một đoạn gen B có mang thông tin cấu trúc của 1 loại protein có trình tự của Nuclêôtit như sau:
Mạch 1: A G X G G A A T G T A
Mạch 2: T X G X X T T A X A T
Xác định trình tự của Nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ đoạn gen trên?
Câu 2(1,5 điểm): So sánh thường biến và đột biến.
Câu 3(2 điểm): Giã sử quần xã sinh vật có các loại sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, mèo rừng, vi sinh vật khác.
Hãy chỉ xem trong quần xã có những chuỗi thức ăn nào thiết lập được.
Vẽ lưới thức ăn của quần xã trên.
Câu 4(1,5 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Những biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm-mỗi câu đúng 0,3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
C
D
D
C
A
B
C
C
II. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
Trường hợp 1: mARN – U – X – G – X – X – U – U – A – X – A – U – (1 điểm)
Trường hợp 2: mARN – A – G – X – G – G – A – A – U – G – U – A – (1 điểm)
Câu 2(1,5 điểm):
Giống nhau:
Đều là biến đổi
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong nguyên phân NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kỳ cuối B. Kỳ đầu C. Kỳ sau D. Kỳ giữa
Câu 2: Trong giảm phân I ở kỳ giữa diễn ra:
Các NST kép co ngắn lại, đóng xoắn.
Các NST phân ly độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
Các NST kép tương đồng tập trung và xếp song song hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Các NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng đơn bội.
Câu 3: Trong nguyên phân NST phân ly về hai cực của tế bào ở:
A. Kỳ đầu B. Kỳ cuối C. Kỳ sau D. Kỳ giữa
Câu 4: Các lĩnh vực của công nghệ sinh học bao gồm:
Công nghệ lên men, công nghệ tế bào, công nghệ gen
Công nghệ enzim, công nghệ xử lý môi trường.
Công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi.
Cả A, B và C.
Câu 5: Trong chọn giống phương pháp chọn lọc cơ bản là:
Chọn lọc hàng loạt. C. không phải A và B
Chọn lọc cá thể. D. Cả A và B
Câu 6: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây:
A. Rễ B. Thân C. Lá D. Hoa
Câu 7: Loài động vật nào thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường:
A. Cá xương B. Chim C. Thú D. Cả A, B và C
Câu 8: Nhân tố sinh thái con người được tách riêng thành nhóm nhân tố sinh thái riêng vì:
Con người tiến hóa hơn các động vật khác.
Con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
Cả A và B đều sai.
Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Cây bạch đàn mọc lên từ nơi quang đãng có tán rông hơn cây bạch đàn sống trong rừng vì:
Có nhiều chất dinh dưỡng.
Ánh sáng đến với cây tập trung ở phần ngọn.
Ánh sang chiếu đều tất cả các bộ phận, các phía của cây.
Cả A, B và C.
Câu 10: Mối quan hệ mà sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không có ảnh hưởng gì gọi là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Ký sinh C. Hội sinh D. Cả A, B và C
II. Phần trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Một đoạn gen B có mang thông tin cấu trúc của 1 loại protein có trình tự của Nuclêôtit như sau:
Mạch 1: A G X G G A A T G T A
Mạch 2: T X G X X T T A X A T
Xác định trình tự của Nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ đoạn gen trên?
Câu 2(1,5 điểm): So sánh thường biến và đột biến.
Câu 3(2 điểm): Giã sử quần xã sinh vật có các loại sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, mèo rừng, vi sinh vật khác.
Hãy chỉ xem trong quần xã có những chuỗi thức ăn nào thiết lập được.
Vẽ lưới thức ăn của quần xã trên.
Câu 4(1,5 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Những biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm-mỗi câu đúng 0,3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
C
D
D
C
A
B
C
C
II. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
Trường hợp 1: mARN – U – X – G – X – X – U – U – A – X – A – U – (1 điểm)
Trường hợp 2: mARN – A – G – X – G – G – A – A – U – G – U – A – (1 điểm)
Câu 2(1,5 điểm):
Giống nhau:
Đều là biến đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Ly
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)