Đề thi học kì 2 môn Vật lý 6 (Đề 1)
Chia sẻ bởi Hoàng Thái Ninh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Vật lý 6 (Đề 1) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MÔN: VẬT LÝ 6
I.MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CHỦ ĐỀ 1
Sự nở vì nhiệt của một số chất
- Nhận biết được sự nở vì nhiệt của các chất
Giải thích một số hiện tượng vật lý trong thực tế.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
1
3 điểm
1
2 điểm
2 câu
5 điểm = 50%
CHỦ ĐỀ 2
Nhiệt kế-nhiệt giai
Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
1
1
= 10%
CHỦ ĐỀ 3
Sự chuyển thể
biết sự chuyển từ thể lỏng sang rắn của băng phiến.
- Nhận biết được sự là quá trình ngược của bay và những đặc điểm của quá trình này.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
2
4 điểm
2
4 điểm= 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
4 điểm
40%
2
4 điểm
40%
1
2 điểm
20%
5 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thời gian chép đề)
II. ĐỀ 1
Câu 1: Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn,So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(2 điểm)
Câu 2: Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Kể tên và nêu công dụng các loại nhiệt kế thường gặp? (2 điểm)
Câu 4: Cho bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy ( 0C )
Đồng
1083
Nhôm
658
Thép
1300
Thả một thỏi nhôm và một thỏi thép vào đồng đang nóng chảy. Hỏi chúng có nóng chảy theo đồng không? Tại sao? (2 điểm)
Câu 5: Tại sao khi nhúng nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng thì mực thủy ngân ban đầu hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng lên cao? (2 điểm)
GVBM
THÂN THỊ THANH
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU HỎI
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
CÂU 1
*KN:-Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất rắn và lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
*SS:-Các chất rắn và lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0.5điểm
1 điểm
CÂU 2
- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
- Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ của vật không đổi.
1,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 3
- Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
- Các loại nhiệt kế thường gặp: - Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể
- Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển
- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong thí nghiệm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 4
- Nhôm nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của nhôm thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của đồng.
- Thép không nóng chảy vì nhiệt độ
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MÔN: VẬT LÝ 6
I.MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CHỦ ĐỀ 1
Sự nở vì nhiệt của một số chất
- Nhận biết được sự nở vì nhiệt của các chất
Giải thích một số hiện tượng vật lý trong thực tế.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
1
3 điểm
1
2 điểm
2 câu
5 điểm = 50%
CHỦ ĐỀ 2
Nhiệt kế-nhiệt giai
Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
1
1
= 10%
CHỦ ĐỀ 3
Sự chuyển thể
biết sự chuyển từ thể lỏng sang rắn của băng phiến.
- Nhận biết được sự là quá trình ngược của bay và những đặc điểm của quá trình này.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
2
4 điểm
2
4 điểm= 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
4 điểm
40%
2
4 điểm
40%
1
2 điểm
20%
5 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thời gian chép đề)
II. ĐỀ 1
Câu 1: Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn,So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(2 điểm)
Câu 2: Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Kể tên và nêu công dụng các loại nhiệt kế thường gặp? (2 điểm)
Câu 4: Cho bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy ( 0C )
Đồng
1083
Nhôm
658
Thép
1300
Thả một thỏi nhôm và một thỏi thép vào đồng đang nóng chảy. Hỏi chúng có nóng chảy theo đồng không? Tại sao? (2 điểm)
Câu 5: Tại sao khi nhúng nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng thì mực thủy ngân ban đầu hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng lên cao? (2 điểm)
GVBM
THÂN THỊ THANH
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU HỎI
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
CÂU 1
*KN:-Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất rắn và lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
*SS:-Các chất rắn và lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0.5điểm
1 điểm
CÂU 2
- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
- Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ của vật không đổi.
1,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 3
- Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
- Các loại nhiệt kế thường gặp: - Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể
- Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển
- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong thí nghiệm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 4
- Nhôm nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của nhôm thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của đồng.
- Thép không nóng chảy vì nhiệt độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thái Ninh
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)