Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 - Đề 1
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 - Đề 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 - 2013
1/ KIẾN THỨC: HS nắm được các kiến thức:
Quy tắc hóa tri.
Các bước lập PTHH.
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) với khối lượng
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ).
Định luật bảo toàn khối lượng.
Thành lập PTHH
Tính theo PTHH
2/ KỸ NĂNG:
Các cách cân bằng PTHH.
Tính toán theo các công thức chuyển đổi.
Tính theo PTHH.
Tư duy khoa học, logic trong tính toán và lập tỉ lệ.
3/ THÁI ĐỘ:
Tính cẩn thận.
Nghiêm túc trong thi cử.
Tích cực trong làm bài và có thái độ tích cực trong nhận thức kiến thức.
-----------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1: QTHT, Lập PTHH, công thức tính khối lương, lượng chất, thể tích chất khí, ĐLBTKL.
- KT: QTHT, Lập PTHH, công thức tính khối lương, lượng chất, thể tích chất khí, ĐLBTKL.
- KN: HS nhận biết được các khái niệm.
Số câu
5 Câu
5 Câu
Số điểm– Tỉ lệ%
5 Điểm – 50%
5 Điểm - 50%
Chủ đề 2: Lập PTHH
- KT: Lập PTHH
- KN : Cách lập PTHH đúng tỉ lệ
Số câu
1 Câu
1 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
3 Điểm - 30%
3 Điểm - 30%
Chủ đề 3: Xác định số mol, xác định khối lượng.
- KT: Xác định số mol, xác định khối lượng.
- KN: HS Biết lập PTHH theo các bước cụ thể.
Số câu
2 Câu
2 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm - 10%
1 Điểm 10%
Chủ đề 4: Tính theo PTHH
- KT: Tính theo PTHH
- KN: Lập luận chính xác, tính toán cẩn thận.
Số câu
1 Câu
1 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm – 10%
1 Điểm 10%
TỔNG SỐ CÂU
1 Câu
3 Câu
9 Câu
TỔNG SỐĐIỂM
3 Điểm
2 Điểm
10 Điểm
TỈ LỆ %
30 %
20 %
100%
-----------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 - 2013
Câu 1 ( 1 điểm ): Hãy phát biểu Quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố ?
Câu 2 ( 1 điểm ): Hãy trình bày các bước lập PTHH ? Bước nào quan trọng nhất ?
Câu 3 ( 1điểm ): Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) với khối lượng ?
Câu 4 ( 1 điểm ): Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) ?
Câu 5 ( 1 điểm ): Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 6 ( 3điểm ): Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) Al + O2 -----> Al2O3
b ) Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2
c ) Fe + O2 -----> Fe3O4
Câu 7 ( 0,5 điểm ): Xác định số mol ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) của 11,2lít khí Oxi.
Câu 8 ( 0,5 điểm ): Xác định khối lượng chất của 0,05 (mol) Kẽm ( Zn )
Câu 9 ( 1 điểm ): Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng thì khối lượng Sắt II clorua (FeCl2 ) thu được là bao nhiêu ?
( Cho biết: Zn = 65 ; O = 16 ; Fe = 56 .)
-----------------------------HẾT-----------------------
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 - 2013
1/ KIẾN THỨC: HS nắm được các kiến thức:
Quy tắc hóa tri.
Các bước lập PTHH.
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) với khối lượng
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ).
Định luật bảo toàn khối lượng.
Thành lập PTHH
Tính theo PTHH
2/ KỸ NĂNG:
Các cách cân bằng PTHH.
Tính toán theo các công thức chuyển đổi.
Tính theo PTHH.
Tư duy khoa học, logic trong tính toán và lập tỉ lệ.
3/ THÁI ĐỘ:
Tính cẩn thận.
Nghiêm túc trong thi cử.
Tích cực trong làm bài và có thái độ tích cực trong nhận thức kiến thức.
-----------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1: QTHT, Lập PTHH, công thức tính khối lương, lượng chất, thể tích chất khí, ĐLBTKL.
- KT: QTHT, Lập PTHH, công thức tính khối lương, lượng chất, thể tích chất khí, ĐLBTKL.
- KN: HS nhận biết được các khái niệm.
Số câu
5 Câu
5 Câu
Số điểm– Tỉ lệ%
5 Điểm – 50%
5 Điểm - 50%
Chủ đề 2: Lập PTHH
- KT: Lập PTHH
- KN : Cách lập PTHH đúng tỉ lệ
Số câu
1 Câu
1 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
3 Điểm - 30%
3 Điểm - 30%
Chủ đề 3: Xác định số mol, xác định khối lượng.
- KT: Xác định số mol, xác định khối lượng.
- KN: HS Biết lập PTHH theo các bước cụ thể.
Số câu
2 Câu
2 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm - 10%
1 Điểm 10%
Chủ đề 4: Tính theo PTHH
- KT: Tính theo PTHH
- KN: Lập luận chính xác, tính toán cẩn thận.
Số câu
1 Câu
1 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm – 10%
1 Điểm 10%
TỔNG SỐ CÂU
1 Câu
3 Câu
9 Câu
TỔNG SỐĐIỂM
3 Điểm
2 Điểm
10 Điểm
TỈ LỆ %
30 %
20 %
100%
-----------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA 8
NĂM HỌC : 2012 - 2013
Câu 1 ( 1 điểm ): Hãy phát biểu Quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố ?
Câu 2 ( 1 điểm ): Hãy trình bày các bước lập PTHH ? Bước nào quan trọng nhất ?
Câu 3 ( 1điểm ): Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) với khối lượng ?
Câu 4 ( 1 điểm ): Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) ?
Câu 5 ( 1 điểm ): Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 6 ( 3điểm ): Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) Al + O2 -----> Al2O3
b ) Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2
c ) Fe + O2 -----> Fe3O4
Câu 7 ( 0,5 điểm ): Xác định số mol ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) của 11,2lít khí Oxi.
Câu 8 ( 0,5 điểm ): Xác định khối lượng chất của 0,05 (mol) Kẽm ( Zn )
Câu 9 ( 1 điểm ): Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng thì khối lượng Sắt II clorua (FeCl2 ) thu được là bao nhiêu ?
( Cho biết: Zn = 65 ; O = 16 ; Fe = 56 .)
-----------------------------HẾT-----------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)