Đề thi học kì 2 (Ma trận + Đáp án)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Liên |
Ngày 14/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 (Ma trận + Đáp án) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương 2: Nhiệt học
- Rèn luyện kĩ năng giải thích hiện tượng, đổi các đơn vị nhiệt độ.
- Học sinh có thái độ học tập tốt.
- Có sự hứng thú say mê với bộ môn.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
Chủ đề I. Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ.
- I.1. HS nêu được hiện tượng về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
- I.2. So sánh được sợ nở vì nhiệt của các chất đó.
- I.3. Vận dụng sự nở vì nhiệt của chất để giải thích hiện tượng trong thực tế.
-I.4. Biết được công dụng, phân loại nhiệt kế.
- I.6.Đổi được thang nhiệt độ xenxiut sang thang nhiệt độ farenhai và ngược lại.
Chủ đề II. Sự chuyển thể của các chất.
- II. 1. Nhận biết được sự nóng chảy và sự đông đặc.
- II.2. Nhận biết được sự bay hơi và sự ngưng tụ.
- II.3. Nhận biết được sự sôi.
- II.4. Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự chuyển thể của các chất.
- I.5. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
2. Kỹ năng:
2.1. HS có kĩ năng nêu hiện tương vật lí và cách khắc phục.
2.2. HS Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng vật lí, kĩ năng tính toán, phân tích, vẽ đường biểu diễn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I: Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết):5/6
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1; I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ:45%
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II: Sự chuyển thể của các chất.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 6/6
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1; II.4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu :2
Số điểm:5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu:1
Số điểm: 2,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm: 3
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề đề xuất kiểm tra.
Câu 1 (2,5 điểm): So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất khí có đặc điểm gì giống và khác nhau?
Câu 2 (2,5 điểm): Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu 3(3 điểm): Hình 1 biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a) Hãy cho biết nhiệt độ trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 5.
- Từ phút 5 đến phút thứ 15.
- Từ phút 15 đến phút thứ 20.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở những thể nào? Đó là quá trình gì?
Câu 4 (2 điểm):
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương 2: Nhiệt học
- Rèn luyện kĩ năng giải thích hiện tượng, đổi các đơn vị nhiệt độ.
- Học sinh có thái độ học tập tốt.
- Có sự hứng thú say mê với bộ môn.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
Chủ đề I. Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ.
- I.1. HS nêu được hiện tượng về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
- I.2. So sánh được sợ nở vì nhiệt của các chất đó.
- I.3. Vận dụng sự nở vì nhiệt của chất để giải thích hiện tượng trong thực tế.
-I.4. Biết được công dụng, phân loại nhiệt kế.
- I.6.Đổi được thang nhiệt độ xenxiut sang thang nhiệt độ farenhai và ngược lại.
Chủ đề II. Sự chuyển thể của các chất.
- II. 1. Nhận biết được sự nóng chảy và sự đông đặc.
- II.2. Nhận biết được sự bay hơi và sự ngưng tụ.
- II.3. Nhận biết được sự sôi.
- II.4. Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự chuyển thể của các chất.
- I.5. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
2. Kỹ năng:
2.1. HS có kĩ năng nêu hiện tương vật lí và cách khắc phục.
2.2. HS Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng vật lí, kĩ năng tính toán, phân tích, vẽ đường biểu diễn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I: Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết):5/6
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1; I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ:45%
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II: Sự chuyển thể của các chất.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 6/6
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1; II.4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu :2
Số điểm:5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu:1
Số điểm: 2,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm: 3
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề đề xuất kiểm tra.
Câu 1 (2,5 điểm): So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất khí có đặc điểm gì giống và khác nhau?
Câu 2 (2,5 điểm): Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu 3(3 điểm): Hình 1 biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a) Hãy cho biết nhiệt độ trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 5.
- Từ phút 5 đến phút thứ 15.
- Từ phút 15 đến phút thứ 20.
b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở những thể nào? Đó là quá trình gì?
Câu 4 (2 điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Liên
Dung lượng: 36,18KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)