đề thi học kì 2 lớp 3
Chia sẻ bởi phù thị phương anh |
Ngày 08/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 2 lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Điểm
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 3E
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS: ...............................................................… Lớp: 3E - Trường TH Quang Thịnh
Nhận xét của GV:........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là :
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4.Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865;
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 76325;
B. 86335
C. 76335
D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả
B. 1 quả
C. 3 quả
D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
21628 x 3 15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km … 985 m
60 phút ... 1 giờ
797 mm …
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 3E
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS: ...............................................................… Lớp: 3E - Trường TH Quang Thịnh
Nhận xét của GV:........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là :
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4.Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865;
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 76325;
B. 86335
C. 76335
D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả
B. 1 quả
C. 3 quả
D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
21628 x 3 15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km … 985 m
60 phút ... 1 giờ
797 mm …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phù thị phương anh
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)