Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đỗ Nguyễn Anh Tú |
Ngày 27/04/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc amily and Friends 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ ANH 5 LÊN 6
Ôn tập các nội dung sau:
1. Thời động từ (HTĐ, HTTD, TLG): dấu hiệu, cấu trúc câu
2. Cách làm bài đọc hiểu ngôi 1 và ngôi 3
3. Cách phát âm e, es
4. cách làm bài tập đặt câu hỏi
5. Giới thiệu 13 dạng bài tập, yêu cầu có 1 vở ô li ghi KT cần nhớ
6. Giới thiệu từ loại
Đề 1
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
It is a pen.
Nam and Ba are fine.
They are twenty.
I am Thu.
We are eighteen.
She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
name/ your/ what/ is?
am/ Lan/ I.
Phong/ is/ this?
today/ how/ you/ are?
thank/ are/ you/ fine/,/ we.
is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
Ann/ am/ hello/ I.
this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
eighteen/ they/ old/ years/ are.
not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
I’m fine, thanks you.
she is eleven year old.
Nam are fine.
I am Thanh, and This Phong is.
Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
mornin/ I/ Tam/ this/ Lan
Hi/I /Hai/ this/ Van.
afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9
Ôn tập các nội dung sau:
1. Thời động từ (HTĐ, HTTD, TLG): dấu hiệu, cấu trúc câu
2. Cách làm bài đọc hiểu ngôi 1 và ngôi 3
3. Cách phát âm e, es
4. cách làm bài tập đặt câu hỏi
5. Giới thiệu 13 dạng bài tập, yêu cầu có 1 vở ô li ghi KT cần nhớ
6. Giới thiệu từ loại
Đề 1
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
It is a pen.
Nam and Ba are fine.
They are twenty.
I am Thu.
We are eighteen.
She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
name/ your/ what/ is?
am/ Lan/ I.
Phong/ is/ this?
today/ how/ you/ are?
thank/ are/ you/ fine/,/ we.
is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
Ann/ am/ hello/ I.
this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
eighteen/ they/ old/ years/ are.
not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
I’m fine, thanks you.
she is eleven year old.
Nam are fine.
I am Thanh, and This Phong is.
Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
mornin/ I/ Tam/ this/ Lan
Hi/I /Hai/ this/ Van.
afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Nguyễn Anh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)