Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
MA TRẬN ĐỀ
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Sáng tạo
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Biết giải hệ phương trình
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Tìm điều kiện của tham số để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn đẳng thức cho trước
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
- Biết giải phương trình bậc hai một ẩn.
-Vẽ đồ thị hàm số y=ax2 .
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
Tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng.
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
Góc với đường tròn.
- So sánh hai góc.
- Chứng đẳng thức.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
10
10
100%
Tp.Tây Ninh, ngày 02 tháng 3 năm 2017
TTCM GVBM
Châu Thị Ngọc Diễm Trần Thị Mỹ Hạnh
Ngày tháng năm 2017
Duyệt của BGH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải phương trình: x2 + 6x – 7 = 0 (1đ)
Câu 2: Giải hệ phương trình: (1đ)
Câu 3: Cho hai hàm số y = - x2 có đồ thị (P) và y = 2x – 3 có đồ thị là (d)
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) của 2 hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độ . (1đ)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. (1đ)
Câu 4: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 89 và nếu lấy số lớn chia số nhỏ được thương là 4, dư là 4. (1đ)
Câu 5: Tìm những giá trị của m để phương trình: x2 + 3x – m = 0 có nghiệm (1đ).
Câu 6: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MT với đường tròn ( T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB ( A nằm giữa M và B).
So sánh hai góc ATM và góc ABT (1,25đ)
Chứng minh: ( MTA ( MBT (1đ)
Chứng minh MT2 = MA.MB ( 0,75đ)
Câu 7: Cho hệ phương trình:
Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm ( x0; y0) thỏa mãn x0 + y0 = 1 ( 1đ)
------ Hết ------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Hướng dẫn chấm và đáp án
Điểm
Câu 1
Giải phương trình: x2 + 6x – 7 = 0
1 điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
0,25
0,25
0,5
Câu 2
Giải hệ phương trình:
1 điểm
(
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)=
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
MA TRẬN ĐỀ
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Sáng tạo
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Biết giải hệ phương trình
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Tìm điều kiện của tham số để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn đẳng thức cho trước
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
- Biết giải phương trình bậc hai một ẩn.
-Vẽ đồ thị hàm số y=ax2 .
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
Tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng.
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
Góc với đường tròn.
- So sánh hai góc.
- Chứng đẳng thức.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
10
10
100%
Tp.Tây Ninh, ngày 02 tháng 3 năm 2017
TTCM GVBM
Châu Thị Ngọc Diễm Trần Thị Mỹ Hạnh
Ngày tháng năm 2017
Duyệt của BGH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải phương trình: x2 + 6x – 7 = 0 (1đ)
Câu 2: Giải hệ phương trình: (1đ)
Câu 3: Cho hai hàm số y = - x2 có đồ thị (P) và y = 2x – 3 có đồ thị là (d)
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) của 2 hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độ . (1đ)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. (1đ)
Câu 4: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 89 và nếu lấy số lớn chia số nhỏ được thương là 4, dư là 4. (1đ)
Câu 5: Tìm những giá trị của m để phương trình: x2 + 3x – m = 0 có nghiệm (1đ).
Câu 6: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MT với đường tròn ( T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB ( A nằm giữa M và B).
So sánh hai góc ATM và góc ABT (1,25đ)
Chứng minh: ( MTA ( MBT (1đ)
Chứng minh MT2 = MA.MB ( 0,75đ)
Câu 7: Cho hệ phương trình:
Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm ( x0; y0) thỏa mãn x0 + y0 = 1 ( 1đ)
------ Hết ------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 9
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Hướng dẫn chấm và đáp án
Điểm
Câu 1
Giải phương trình: x2 + 6x – 7 = 0
1 điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
0,25
0,25
0,5
Câu 2
Giải hệ phương trình:
1 điểm
(
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)