Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 27/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDT BT THCS SA PẢ
ĐỀ 1
(Đề gồm 02 trang, 11 câu)
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:.................................... Lớp...............
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
1) Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số cân nặng của học sinh
B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp
D. Mỗi học sinh
2) Giá trị 30 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2 (0,25 điểm): Bậc của đơn thức 7x3y3 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 (0,25 điểm): Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3
A. -2x3y B. 3xy C. - 2xy3 D. -6x2y3
Câu 4 (0,25 điểm): Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có = . Số đo của là:
A. 800 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 6 (0,25 điểm): Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400 B. 500 C. 550 D. 650.
Câu 7 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng
A. B. C.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 8 (3,0 điểm): ĐO CÂN NẶNG
Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 9 (2,0 điểm): Thu gọn biểu thức sau:
a) . ()
b) 10x3y2 - 2x3y2
Câu 10 (2,0 điểm): Tính độ dài x trên hình sau:
Câu 11 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC với . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1:
* TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
1.C 2.A
D
D
C
B
A
C
Điểm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
8
a. Bảng “tần số”
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N=20
Nhận xét:
Người nhẹ nhất: 28 kg.
Người nặng nhất: 45 kg.
Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30kg -> 32kg.
1,5
0,25
0,25
0,5
b. Mốt của dấu hiệu : M0 = 32
0,5
9
a) . () =
b) 10x3y2 - 2x3y2 = (10 - 2)x3y2 = 8x3y2
1
1
TRƯỜNG PTDT BT THCS SA PẢ
ĐỀ 1
(Đề gồm 02 trang, 11 câu)
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:.................................... Lớp...............
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
1) Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số cân nặng của học sinh
B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp
D. Mỗi học sinh
2) Giá trị 30 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2 (0,25 điểm): Bậc của đơn thức 7x3y3 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 (0,25 điểm): Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3
A. -2x3y B. 3xy C. - 2xy3 D. -6x2y3
Câu 4 (0,25 điểm): Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có = . Số đo của là:
A. 800 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 6 (0,25 điểm): Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400 B. 500 C. 550 D. 650.
Câu 7 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng
A. B. C.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 8 (3,0 điểm): ĐO CÂN NẶNG
Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 9 (2,0 điểm): Thu gọn biểu thức sau:
a) . ()
b) 10x3y2 - 2x3y2
Câu 10 (2,0 điểm): Tính độ dài x trên hình sau:
Câu 11 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC với . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1:
* TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
1.C 2.A
D
D
C
B
A
C
Điểm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
8
a. Bảng “tần số”
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N=20
Nhận xét:
Người nhẹ nhất: 28 kg.
Người nặng nhất: 45 kg.
Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30kg -> 32kg.
1,5
0,25
0,25
0,5
b. Mốt của dấu hiệu : M0 = 32
0,5
9
a) . () =
b) 10x3y2 - 2x3y2 = (10 - 2)x3y2 = 8x3y2
1
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)