Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đồng Hoa Nhật Quang |
Ngày 27/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG KINH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN – KHỐI 7
Nămhọc: 2018 – 2019
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọncâutrảlờiđúng!
Câu 1: Đơnthứcnàosauđâyđồngdạngvớiđơnthức
A. B. C. D.
Câu 2: Đơnthứccóbậclà :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậccủađathứclà :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4:Giátrị x = 2 lànghiệmcủađathức :
A. B.C. D.
Câu 5.Giátrịbiểuthức 3x2y + 3y2xtạix = -2 vày = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu6. Thu gọnđơnthức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3D. 3 x3y - 10xy3
Câu7.Cho tam giác ABC, AB > AC >BC . Ta có:
A.
B.
C.
D.
:Cho tam giácABC có, cácđườngphângiác BD, CE cắtnhautại I. Góc BIC cósốđolà:
A. 800
B. 1000
C. 1200
D. 1300
Câu 9: Trongcácbộbađoạnthẳngcóđộdàinhưsau, trườnghợpnàokhônglàđộdàibacạnhcủamột tam giác?
A. 9m, 4m, 6m B. 7m, 7m, 3m. C. 4m, 5m, 1m. D. 6m, 6m, 6m.
Câu 10: Nếu AM làđườngtrungtuyếnvà G làtrọngtâmcủa tam giác ABC thì :
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài 1:( 1,5 điểmĐiểmthiđuatrongcácthángcủa 1 nămhọccủalớp 7A đượcliệtkêtrongbảngsau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểmtrungbìnhthiđuacủalớp 7A.
Bài2: (1,5 điểm)
Cho haiđathức: R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2- 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x4+ 5x3– x2 – 2x4- 4x3 - 2x3 + 3x – 7
Thu gọnrồisắpxếpcácđathứctrêntheoluỹthừagiảmdầncủabiến.
Tính K(x) = R(x) + H(x) và tìm nghiệm của K(x)
Bài3: (3,0 điểm)
Cho ABC cân tại A (góc A nhọn). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI. Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Bài4: (1,0 điểm)
Cho đoạnthẳng AB. Gọi d làđườngtrungtrựccủa AB. Trênđườngthẳng d lấyđiểm M bấtkì.Trongmặtphẳnglấyđểm C saocho BC < CA.
So sánh MB + MC với CA.
Tìmvịtrícủa M trên d saocho MB + MC nhỏnhất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
B
C
C
D
D
A
A
D
C
B
TỰ LUẬN
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
a
b
c
- Dấuhiệu ở đâylàthờigian ( tínhbằngphút) giảimộtbàitoántoáncủamỗihọcsinh
- Số các giá trị là : N = 36
Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
5
10
7
3
2
1
N = 36
M0 = 6
X =
0,5
0,5
0,5
2
a
b
- Thu gọnrồisăpxếptheolũythừagiảmdầncủabiến, ta được:
R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2- 6x4 + 3x3 – x + 15 = x3+x2 –x +15
H(x) = 2x4+ 5x3– x2 – 2x4- 4x3 - 2x3 + 3x – 7 = -x3- x2 +3x -7
K(x) = R(x) + H(x) =
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN – KHỐI 7
Nămhọc: 2018 – 2019
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọncâutrảlờiđúng!
Câu 1: Đơnthứcnàosauđâyđồngdạngvớiđơnthức
A. B. C. D.
Câu 2: Đơnthứccóbậclà :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậccủađathứclà :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4:Giátrị x = 2 lànghiệmcủađathức :
A. B.C. D.
Câu 5.Giátrịbiểuthức 3x2y + 3y2xtạix = -2 vày = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu6. Thu gọnđơnthức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3D. 3 x3y - 10xy3
Câu7.Cho tam giác ABC, AB > AC >BC . Ta có:
A.
B.
C.
D.
:Cho tam giácABC có, cácđườngphângiác BD, CE cắtnhautại I. Góc BIC cósốđolà:
A. 800
B. 1000
C. 1200
D. 1300
Câu 9: Trongcácbộbađoạnthẳngcóđộdàinhưsau, trườnghợpnàokhônglàđộdàibacạnhcủamột tam giác?
A. 9m, 4m, 6m B. 7m, 7m, 3m. C. 4m, 5m, 1m. D. 6m, 6m, 6m.
Câu 10: Nếu AM làđườngtrungtuyếnvà G làtrọngtâmcủa tam giác ABC thì :
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài 1:( 1,5 điểmĐiểmthiđuatrongcácthángcủa 1 nămhọccủalớp 7A đượcliệtkêtrongbảngsau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểmtrungbìnhthiđuacủalớp 7A.
Bài2: (1,5 điểm)
Cho haiđathức: R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2- 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x4+ 5x3– x2 – 2x4- 4x3 - 2x3 + 3x – 7
Thu gọnrồisắpxếpcácđathứctrêntheoluỹthừagiảmdầncủabiến.
Tính K(x) = R(x) + H(x) và tìm nghiệm của K(x)
Bài3: (3,0 điểm)
Cho ABC cân tại A (góc A nhọn). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI. Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Bài4: (1,0 điểm)
Cho đoạnthẳng AB. Gọi d làđườngtrungtrựccủa AB. Trênđườngthẳng d lấyđiểm M bấtkì.Trongmặtphẳnglấyđểm C saocho BC < CA.
So sánh MB + MC với CA.
Tìmvịtrícủa M trên d saocho MB + MC nhỏnhất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
B
C
C
D
D
A
A
D
C
B
TỰ LUẬN
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
a
b
c
- Dấuhiệu ở đâylàthờigian ( tínhbằngphút) giảimộtbàitoántoáncủamỗihọcsinh
- Số các giá trị là : N = 36
Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
5
10
7
3
2
1
N = 36
M0 = 6
X =
0,5
0,5
0,5
2
a
b
- Thu gọnrồisăpxếptheolũythừagiảmdầncủabiến, ta được:
R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2- 6x4 + 3x3 – x + 15 = x3+x2 –x +15
H(x) = 2x4+ 5x3– x2 – 2x4- 4x3 - 2x3 + 3x – 7 = -x3- x2 +3x -7
K(x) = R(x) + H(x) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Hoa Nhật Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)