Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI KÌ II
ĐẠI SỐ
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức :
a) b) c)
d) e) g)
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau đó tính giá trị của biểu thức trên tại x= -1 và y = 2
a)
c)
d) 5x2yz +8xyz2 -3x2yz –xyz2 +x2yz +xyz2
e)
Bài 3 : Cho 2 đa thức : f(x) = 2x3 +5x2 + 3x -2
g(x) = 2x3 + 3x2 - 5x+8
Tính P(x) = f(x) +g(x) và Q(x) = f(x) – g(x)
Trong các giá trị 1 ; -5 ; 5 thì giá trị nào là nghiệm của đa thức Q(x)?
Bài 4 : Cho đa thức P(x) = 2x4 – 3x2 + 5x -1
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 –x +1
Tìm đa thức R(x) biết P(x) – Q(x) = 2x4 – 4x2 + 10x -5
Tính giá trị của R(x) khi x = 4 ; x = -4.
Bài 5 : Cho đa thức P(x) =
Thu gọn P(x) và sắp theo luỹ thừa giãm của biến
Tính P(x) với x = -1
Bài 6 : Cho 2 đa thức f(x) = x2 – 3x3 -5x + 5x3 –x +x2 + 4x +1
g(x) = 2x2 –x3 +3x +3x3 +x2 –x -9x +5
Thu gọn hai đa thức trên và sắp theo luỹ thừa của biến
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
Bài 7 : Cho đa thức A(x) = -x3 -5x2 +7x +2 và B(x) = x3 + 6x2 -3x -7
Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x)
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x).
Bài 8: Thu gọn các đơn thức :
Bài 9: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 .
Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 .
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
c. Tìm R(x) sao cho Q(x) +R(x) = P(x)
Bài 10 : Cho 2 đa thức :
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính : M(x) + N(x) ; M(x) – N(x)
Đặt P(x) = M(x) – N(x) . Tính P(x) tại x = -2
Bài 11 :Cho 2 đa thức :A = -7x2- 3y2 + 9xy -2x2 + y2
B = 5x2 + xy – x2 – 2y2
a)Thu gọn 2 đa thức trên. b) Tính C = A + B ; c) Tính C khi x = -1 và y = -1/2
Bài 12: Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x + 5 ; gx) = x5 – x4+ x2 - 3x + x2 + 1
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần.
b)Tính h(x) = f(x) + g(x)
Bài 13 : Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 14: Cho đa thức : P(x
ĐẠI SỐ
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức :
a) b) c)
d) e) g)
Bài 2 : Thu gọn đa thức sau đó tính giá trị của biểu thức trên tại x= -1 và y = 2
a)
c)
d) 5x2yz +8xyz2 -3x2yz –xyz2 +x2yz +xyz2
e)
Bài 3 : Cho 2 đa thức : f(x) = 2x3 +5x2 + 3x -2
g(x) = 2x3 + 3x2 - 5x+8
Tính P(x) = f(x) +g(x) và Q(x) = f(x) – g(x)
Trong các giá trị 1 ; -5 ; 5 thì giá trị nào là nghiệm của đa thức Q(x)?
Bài 4 : Cho đa thức P(x) = 2x4 – 3x2 + 5x -1
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 –x +1
Tìm đa thức R(x) biết P(x) – Q(x) = 2x4 – 4x2 + 10x -5
Tính giá trị của R(x) khi x = 4 ; x = -4.
Bài 5 : Cho đa thức P(x) =
Thu gọn P(x) và sắp theo luỹ thừa giãm của biến
Tính P(x) với x = -1
Bài 6 : Cho 2 đa thức f(x) = x2 – 3x3 -5x + 5x3 –x +x2 + 4x +1
g(x) = 2x2 –x3 +3x +3x3 +x2 –x -9x +5
Thu gọn hai đa thức trên và sắp theo luỹ thừa của biến
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
Bài 7 : Cho đa thức A(x) = -x3 -5x2 +7x +2 và B(x) = x3 + 6x2 -3x -7
Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x)
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x).
Bài 8: Thu gọn các đơn thức :
Bài 9: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 .
Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 .
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
c. Tìm R(x) sao cho Q(x) +R(x) = P(x)
Bài 10 : Cho 2 đa thức :
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính : M(x) + N(x) ; M(x) – N(x)
Đặt P(x) = M(x) – N(x) . Tính P(x) tại x = -2
Bài 11 :Cho 2 đa thức :A = -7x2- 3y2 + 9xy -2x2 + y2
B = 5x2 + xy – x2 – 2y2
a)Thu gọn 2 đa thức trên. b) Tính C = A + B ; c) Tính C khi x = -1 và y = -1/2
Bài 12: Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x + 5 ; gx) = x5 – x4+ x2 - 3x + x2 + 1
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần.
b)Tính h(x) = f(x) + g(x)
Bài 13 : Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 14: Cho đa thức : P(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)