Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Hùng Luyện |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Quý Đôn
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
E hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1: Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:
A.2018 B. 5 C. 4 D. 3
2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Kết quả tâng cầu của 1 học sinh (tính theo quả)
1
2
3
4
5
6
7
Tần số
0
2
4
25
14
6
3
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là
A.3 B. 25 C. 23 D. 48
3: Cho ∆ABC biết BC = 4cm; AB = 5cm, AC = 3cm. Khi đó ta có tam giác ABC
A.Nhọn B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Vuông tại C
4: Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB > AC), đường cao AH, điểm P thuộc đoạn AH. Khi đó ta cso
A.PB ≤ PC B. PB > PC C. PB < PC D. PB ≥ PC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
5: (2 đ) Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1
B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) – B(x)
d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)
6: (2 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)M(x) = 2x – ½
b) N(x) = (x + 5)(4x2 – 1)
c) P(x) = 9x3 – 25x
7: (3,5 đ) Cho ∆ ABC cân tại A, kẻ Ah vuông góc với BC (H ∈ BC)
a)Chứng minh: HB = HC và AH là tia phân giác của góc BAC
b) Lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD = BH; Lấy E trên tia đối của tia BA sao cho BE = B. Chứng minh rằng: DE //AH
c) So sánh góc DAB và góc BAH
d) Lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF. Gọi G là trung điểm của EC. Chứng minh rằng: F, B, G thẳng hàng
8: (0,5 đ) Cho đa thức P(x) = ax3 +bx2 + cx + d có các hệ số a,b,c,d nguyên.
Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng minh: a; b; c; d chia hết cho 5
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
E hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1: Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:
A.2018 B. 5 C. 4 D. 3
2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Kết quả tâng cầu của 1 học sinh (tính theo quả)
1
2
3
4
5
6
7
Tần số
0
2
4
25
14
6
3
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là
A.3 B. 25 C. 23 D. 48
3: Cho ∆ABC biết BC = 4cm; AB = 5cm, AC = 3cm. Khi đó ta có tam giác ABC
A.Nhọn B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Vuông tại C
4: Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB > AC), đường cao AH, điểm P thuộc đoạn AH. Khi đó ta cso
A.PB ≤ PC B. PB > PC C. PB < PC D. PB ≥ PC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
5: (2 đ) Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1
B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) – B(x)
d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)
6: (2 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)M(x) = 2x – ½
b) N(x) = (x + 5)(4x2 – 1)
c) P(x) = 9x3 – 25x
7: (3,5 đ) Cho ∆ ABC cân tại A, kẻ Ah vuông góc với BC (H ∈ BC)
a)Chứng minh: HB = HC và AH là tia phân giác của góc BAC
b) Lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD = BH; Lấy E trên tia đối của tia BA sao cho BE = B. Chứng minh rằng: DE //AH
c) So sánh góc DAB và góc BAH
d) Lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF. Gọi G là trung điểm của EC. Chứng minh rằng: F, B, G thẳng hàng
8: (0,5 đ) Cho đa thức P(x) = ax3 +bx2 + cx + d có các hệ số a,b,c,d nguyên.
Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng minh: a; b; c; d chia hết cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hùng Luyện
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)