Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông | Ngày 27/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT THCS SA PẢ

(Đề gồm 02 trang, 13 câu)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: ............................................... Số báo danh..................
Lớp: .........

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
 8
 5
 9
 7
 9
 7
 4
 6
 4

 8
 7
 3
 6
 9
 4
 9
 4
 7
 5

Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7C.
B. Điểm kiểm tra môn Văn.
Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A.
D. Số môn thi của lớp 7A.
Câu 2 (0,25 điểm). Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
A. 2 – 3xy B. 3xy3 C. x2 – x D. 5 – xy2
Câu 3 (0,25 điểm). Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4xy2 là
A. –xy B. 3x2y C. – 4xy2z3 D. –5xy2
Câu 4 (0,25 điểm). Bậc của đơn thức 4x2y là:
A. 2 B. – 3 C. 3 D. 4
Câu 5 (0,25 điểm). Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 10 là:
A. x = –2 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 10
Câu 6 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
A. BC2 = AB2. AC2 C. BC2 = AB2 – AC2
B. BC = AB – AC D. BC2 = AB2 + AC2
Câu 7 (0,25 điểm). ABC và MNP có AB = MN; AC = MP; BC = NP. Vậy
ABC = MNP theo trường hợp
A. (c.c.c) B. (c.g.c)
C. (g.c.g) D. Cạnh góc vuông – cạnh huyền
Câu 8 (0,25 điểm). Cho tam giác ABC; biết AB = 4cm; AC = 3 cm. Quan hệ về hai góc đối diện với hai cạnh đó là:
A.  B.  C.  D. 
II. Tự luận (8 điểm). Học sinh làm trên giấy kiểm tra
Câu 9 (2 điểm). THỜI GIAN GIẢI TOÁN
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10


Tần số (n)
2
3
3
6
4
2
N = 20

a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b. Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c. Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng ?
Câu 10 (2 điểm). Cho các đa thức: M(x) = 5x + 7 + 4x2 và N(x) = – 4x2 + 7 – 3x.
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c. Tìm nghiệm của M(x) + N(x).
Câu 11 (1 điểm). Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn: 2x2y và 5xy3.
Câu 12 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 6cm; cạnh AC = 8cm. Kẻ đường phân giác của góc B giao với cạnh AC tại E. Từ E kẻ đường vuông góc với cạnh huyền BC tại H.
a. So sánh hai góc B và C.
b. Tính độ dài BC.
c. Chứng minh EA = EH.
Câu 13 (0,5 điểm). Chứng minh đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.

************ Hết ***********
Ghi chú:
- Học sinh không được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)