Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Dương Thị Hằng |
Ngày 27/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS LƯƠNG BẰNG
()
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – 7
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Tô chữ cái trước đáp án mà em chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Điều tra điểm kiểm tra toán cuối học kỳ I năm học 2018-2019 của một nhóm học sinh lớp 7A trường THCS TT Lương Bằng, người điều tra đã lập được biểu đồ sau
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. B. Có 30 HS tham gia điều tra.
C. Mốt của dấu hiệu là M0=9. D. Có 7 HS đạt điểm 3.
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 1cm ; 2cm ; 3cm.
B. 2cm ; 3cm ; 4cm.
C. 3cm ; 4cm ; 5cm.
D. 4cm ; 5cm ; 6cm.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC, điểm D nằm giữa A và B. So sánh các cạnh của ∆ACD?
A. AD>AC>DC.
B. AC>DC>AD.
C. DC>AC>AD.
D. AC
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có =700. Số đo góc là :
A. 750.
B. 600.
C. 550.
D. 500.
Câu 5: Đề bài của câu 1. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6;7;8;9;10.
B. 5.
C. 30.
D. 2;3;7;8;10.
Câu 6: Thu gọn đơn thức kết quả là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi M là trung điểm của BC. Độ dài AM là:
A. 6cm.
B. cm.
C. cm.
D. 8cm.
Câu 8: Đơn thức đồng dạng với:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC < AC < AB.
B. AC < AB < BC.
C. AC < BC < AB.
D. BC < AB < AC.
Câu 10: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác cân là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
Câu 11: Bậc của đơn thức là:
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Chọn câu sai. Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AC2 = AB2 + BC2.
B. BC2 = AC2 - AB2.
C. AB2 = AC2 - BC2.
D. AB2 = BC2 + AC2.
Câu 13: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng là 6dm, đường chéo là 10dm. Chiều dài của chiếc bàn là:
A. 8dm.
B. dm.
C. 7dm.
D. 9dm.
Câu 14: Đề bài của câu 1. Điểm trung bình của nhóm học sinh là:
A. 8.
B. 6.
C. 6,425.
D. 8,567.
Câu 15: Đề bài của câu 1. Mốt của dấu hiệu là:
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây tương ứng là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 2cm; 3cm; 5cm.
B. 3cm; 6cm; 2cm.
C. 4cm; 6cm; 7cm.
D. 2cm; 2cm; 5cm.
Câu 17: Đề bài của câu 1. Dấu hiệu điều tra là:
TRƯỜNG THCS LƯƠNG BẰNG
()
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – 7
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Tô chữ cái trước đáp án mà em chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Điều tra điểm kiểm tra toán cuối học kỳ I năm học 2018-2019 của một nhóm học sinh lớp 7A trường THCS TT Lương Bằng, người điều tra đã lập được biểu đồ sau
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. B. Có 30 HS tham gia điều tra.
C. Mốt của dấu hiệu là M0=9. D. Có 7 HS đạt điểm 3.
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 1cm ; 2cm ; 3cm.
B. 2cm ; 3cm ; 4cm.
C. 3cm ; 4cm ; 5cm.
D. 4cm ; 5cm ; 6cm.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC, điểm D nằm giữa A và B. So sánh các cạnh của ∆ACD?
A. AD>AC>DC.
B. AC>DC>AD.
C. DC>AC>AD.
D. AC
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có =700. Số đo góc là :
A. 750.
B. 600.
C. 550.
D. 500.
Câu 5: Đề bài của câu 1. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6;7;8;9;10.
B. 5.
C. 30.
D. 2;3;7;8;10.
Câu 6: Thu gọn đơn thức kết quả là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi M là trung điểm của BC. Độ dài AM là:
A. 6cm.
B. cm.
C. cm.
D. 8cm.
Câu 8: Đơn thức đồng dạng với:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC < AC < AB.
B. AC < AB < BC.
C. AC < BC < AB.
D. BC < AB < AC.
Câu 10: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác cân là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
Câu 11: Bậc của đơn thức là:
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Chọn câu sai. Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AC2 = AB2 + BC2.
B. BC2 = AC2 - AB2.
C. AB2 = AC2 - BC2.
D. AB2 = BC2 + AC2.
Câu 13: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng là 6dm, đường chéo là 10dm. Chiều dài của chiếc bàn là:
A. 8dm.
B. dm.
C. 7dm.
D. 9dm.
Câu 14: Đề bài của câu 1. Điểm trung bình của nhóm học sinh là:
A. 8.
B. 6.
C. 6,425.
D. 8,567.
Câu 15: Đề bài của câu 1. Mốt của dấu hiệu là:
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây tương ứng là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 2cm; 3cm; 5cm.
B. 3cm; 6cm; 2cm.
C. 4cm; 6cm; 7cm.
D. 2cm; 2cm; 5cm.
Câu 17: Đề bài của câu 1. Dấu hiệu điều tra là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)