Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Minh | Ngày 26/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS PHONG MINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: Sinh 9
NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian làm bài 45 phút


TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1. Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp
B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
D. Cả 3 ý trên
2. Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là:
A. Lúa, ngô, đậu tương B. Lúa, khoai, sắn
C. Lúa, khoai, dưa hấu D. Ngô, khoai, lạc
3. Các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ B. Tia tử ngoại
C. Sốc nhiệt D. Cả A, B và C
4. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế D. Cả A, B và C
5. Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nới sinh vật làm tổ D. Nơi sinh vật sinh sống
6. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất D. Các sinh vật khác và ánh sáng
7. Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?
A. Bạch đàn, lúa, lá lốt B. Trầu không, ngô, lạc
C. Ớt, phượng, hồ tiêu D. Tre, dừa, thông
8. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ
9. Đặc điểm của tháp dân số trẻ là:
Đáy tháp rộng
Cạnh tháp xiên nhiều, đỉnh tháp nhọn biểu thị tỉ lệ tử vong cao
Tuổi thọ trung bình thấp
Cả A, B và C
10. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C
11. Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Các cây sống xung quanh

12. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
A. Ấu trùng trai bám trên da cá
B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu
C. Địa y bám trên cành cây
D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng

13. Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
A. Công nghệ gen
B . Công nghệ tế bào
C. Phương pháp chọn lọc cá thể
D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt

14. Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
B. Các cá thể lúa trong một ruộng
C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau

15. Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất
B. Dầu mỏ
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Năng lượng gió

16. Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là
A. Chất thải rắn
B. Khí thải từ hoạt động GTVT
C. Khí Biogas
D. Nước thải sinh hoạt


17. Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt:
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn. B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép. D.Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng.
18. Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A.Điều kiện sống của người dân được nâng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)