Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Thơm |
Ngày 26/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BA TƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂMHỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG TH & THCS BA ĐIỀN MÔN: SINH 9
I Mục tiêu:
* kiến thức: biết các ứng dụng di truyền học, các loại môi trường, mối quan hệ, tác động giữa quần thể, quần xã với môi trường và ngược lại
* kĩ năng:
- Nhận biết được nguyên nhân và biểu hiện của quát trình thái hóa giống
- Xác định được dấu hiệu và đặc điểm của quần xã , quần thể, mối quan hệ giữa quần xã, quần thể với môi trường sống
- Xác được chuỗi, lưới thức ăn của sinh vật khi có sẵn sinh vật và các điều kiện khống chế
- Xác định được nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
* Thái độ: tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài
II Hình thức kiểm tra
* Hình thức: TNKG và tự luận
* HS làm trên giấy này
III Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ứng dụng di truyền học
Biết được nguyên nhân và biểu hiện của thoái hóa giống
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C4,5
1
10%
2
1
10%
Sinh vật và môi trường
Hiểu được dấu hiệu của quần thể và đặc trưng của quần xã
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C1,2
1
10%
2
1
10%
Hệ sinh thái
Biết được sinh vật nào là sinh vật sản xuất
Xác định và sắp xếp được các nhân tố sinh thái theo nhóm vô sinh và hữu sinh
Xác định được chuỗi và lưới thức ăn và điều kiện khống chế sinh học từ những sinh vật cho sẵn
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C3
0,5
5%
C10
2
20%
C7,8
1
10%
4
3.5
35%
Con người, dân số và môi trường,
Bảo vệ môi trường
Biết được giai đoạn nào con người tác động nhiều đến môi trừơng
Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta
Những hoạt động của con người gây ô nhiểm, biện pháp hạn chế ô nhiểm môi trường
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C6
0,5
5%
C9
2
20%
C11
2
20%
3
4,5
45%
Tổng số Câu
Điểm
Tỉ lệ
5
4
40%
3
3
30%
1
2
20%
2
1
10%
11
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ Môn : Sinh lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường: TH & THCS Ba Điền
Họ và tên:…………………………
Ngày thi………..
Buổi …………...
SBD…….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Kí và ghi rõ họ tên)
Người coi kiểm tra
(Kí và ghi rõ họ tên)
Học sinh làm bài ngay trên giấy này
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ.
Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là
A. thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hội. D. số lượng các loài trong quần xã.
Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm.
C. Con hổ. D. Con hươu.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là
A. giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C
TRƯỜNG TH & THCS BA ĐIỀN MÔN: SINH 9
I Mục tiêu:
* kiến thức: biết các ứng dụng di truyền học, các loại môi trường, mối quan hệ, tác động giữa quần thể, quần xã với môi trường và ngược lại
* kĩ năng:
- Nhận biết được nguyên nhân và biểu hiện của quát trình thái hóa giống
- Xác định được dấu hiệu và đặc điểm của quần xã , quần thể, mối quan hệ giữa quần xã, quần thể với môi trường sống
- Xác được chuỗi, lưới thức ăn của sinh vật khi có sẵn sinh vật và các điều kiện khống chế
- Xác định được nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
* Thái độ: tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài
II Hình thức kiểm tra
* Hình thức: TNKG và tự luận
* HS làm trên giấy này
III Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ứng dụng di truyền học
Biết được nguyên nhân và biểu hiện của thoái hóa giống
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C4,5
1
10%
2
1
10%
Sinh vật và môi trường
Hiểu được dấu hiệu của quần thể và đặc trưng của quần xã
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C1,2
1
10%
2
1
10%
Hệ sinh thái
Biết được sinh vật nào là sinh vật sản xuất
Xác định và sắp xếp được các nhân tố sinh thái theo nhóm vô sinh và hữu sinh
Xác định được chuỗi và lưới thức ăn và điều kiện khống chế sinh học từ những sinh vật cho sẵn
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C3
0,5
5%
C10
2
20%
C7,8
1
10%
4
3.5
35%
Con người, dân số và môi trường,
Bảo vệ môi trường
Biết được giai đoạn nào con người tác động nhiều đến môi trừơng
Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta
Những hoạt động của con người gây ô nhiểm, biện pháp hạn chế ô nhiểm môi trường
Câu
Điểm
Tỉ lệ
C6
0,5
5%
C9
2
20%
C11
2
20%
3
4,5
45%
Tổng số Câu
Điểm
Tỉ lệ
5
4
40%
3
3
30%
1
2
20%
2
1
10%
11
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ Môn : Sinh lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường: TH & THCS Ba Điền
Họ và tên:…………………………
Ngày thi………..
Buổi …………...
SBD…….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Kí và ghi rõ họ tên)
Người coi kiểm tra
(Kí và ghi rõ họ tên)
Học sinh làm bài ngay trên giấy này
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ.
Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là
A. thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hội. D. số lượng các loài trong quần xã.
Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm.
C. Con hổ. D. Con hươu.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là
A. giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hồng Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)