Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Tuấn kiệt |
Ngày 26/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Trần Quốc Toản ĐỀ THI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 3
( Đề gồm 4 trang, 30 câu trắc nghiệm) Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Điểm ( Bằng số, chữ)
Lời nhận xét và chữ kí của giáo viên chấm
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 4. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 5. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 6. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 7.
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 9. Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 10. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:
A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 11. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 86 cm B. 48 cm C. 28 cm D. 96 cm
Câu 12. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh
Câu 13.
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là:
A. 24 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 20 cm
Câu 14. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 15. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 50 số B. 72 số C. Không thể tính được D. 18 số
Câu 16. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là:
A. Cộng. chia, nhân B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia,cộng
Câu 17.
Số cần điền vào vị trí của x là:
A. 24 B. 23 C. 21 D. 22
Câu 18. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18 B. 24 C. 9 D. 27
Câu 19. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần
Câu 20. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 21.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 3
( Đề gồm 4 trang, 30 câu trắc nghiệm) Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Điểm ( Bằng số, chữ)
Lời nhận xét và chữ kí của giáo viên chấm
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 4. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 5. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 6. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 7.
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 9. Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 10. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:
A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 11. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 86 cm B. 48 cm C. 28 cm D. 96 cm
Câu 12. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh
Câu 13.
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là:
A. 24 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 20 cm
Câu 14. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 15. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 50 số B. 72 số C. Không thể tính được D. 18 số
Câu 16. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là:
A. Cộng. chia, nhân B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia,cộng
Câu 17.
Số cần điền vào vị trí của x là:
A. 24 B. 23 C. 21 D. 22
Câu 18. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18 B. 24 C. 9 D. 27
Câu 19. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần
Câu 20. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 21.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn kiệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)