Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Long |
Ngày 26/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bảng ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 1000 và 10000; Nhân, chia số có đến ba chữ số với số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức đơn giản.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
1,5
2
2
1
1,5
5
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
0
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học:
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Giải bài toán có lời văn.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1
6
4
Số điểm
2
2
1
2
2
1
3
7
TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ........ ngày ...... tháng 12 năm 2017
HỌ VÀ TÊN:........................................ ĐỀ THI KÌ HỌC I
LỚP: 3C…. MÔN: TOÁN
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm)
Số liền trước của số 99 là:
A. 100. B. 101. C. 98. D. 97.
Câu 2: 2m = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
A. 20 cm. B. 200 cm. C. 2 cm. D. 2000 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5 điểm)
25 – 15 + 5 = 5 ( 25 – 15 + 5 = 15 (
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
2….8 < 218
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 5: Kết quả của phép chia 75 : 3 là: (M1- 0.5 điểm)
A. 12 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 45 – 36 : 9 là: (0,5điểm)
A. 1 B. 4 C. 40 D. 41
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
638 + 237 670 – 451 435 x 3 472 : 4 ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 8: Cho các số 481, 184, 814, 418, 841, 148 . Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Hai chị em ra vườn hái cam. Em hái được 18 quả cam, số cam của chị hái được gấp 4 lần số cam của em hái được. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
(2 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1đ)
45 : ( 81 – 72) = ………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 1
Câu 1 : A 0.5 điểm
Câu 2 : B 0.5 điểm
Câu 3 : a. S b. Đ 0.5 điểm
Câu 4 : C 0.5 điểm
Câu 5 : D 0.5 điểm
Câu 6 : D 0.5 điểm
Câu 7 : 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .Nếu tính
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 1000 và 10000; Nhân, chia số có đến ba chữ số với số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức đơn giản.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
1,5
2
2
1
1,5
5
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
0
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học:
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Giải bài toán có lời văn.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1
6
4
Số điểm
2
2
1
2
2
1
3
7
TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ........ ngày ...... tháng 12 năm 2017
HỌ VÀ TÊN:........................................ ĐỀ THI KÌ HỌC I
LỚP: 3C…. MÔN: TOÁN
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm)
Số liền trước của số 99 là:
A. 100. B. 101. C. 98. D. 97.
Câu 2: 2m = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
A. 20 cm. B. 200 cm. C. 2 cm. D. 2000 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5 điểm)
25 – 15 + 5 = 5 ( 25 – 15 + 5 = 15 (
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
2….8 < 218
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 5: Kết quả của phép chia 75 : 3 là: (M1- 0.5 điểm)
A. 12 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 45 – 36 : 9 là: (0,5điểm)
A. 1 B. 4 C. 40 D. 41
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
638 + 237 670 – 451 435 x 3 472 : 4 ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 8: Cho các số 481, 184, 814, 418, 841, 148 . Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Hai chị em ra vườn hái cam. Em hái được 18 quả cam, số cam của chị hái được gấp 4 lần số cam của em hái được. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
(2 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1đ)
45 : ( 81 – 72) = ………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 1
Câu 1 : A 0.5 điểm
Câu 2 : B 0.5 điểm
Câu 3 : a. S b. Đ 0.5 điểm
Câu 4 : C 0.5 điểm
Câu 5 : D 0.5 điểm
Câu 6 : D 0.5 điểm
Câu 7 : 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .Nếu tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)