Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Long |
Ngày 26/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bảng ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
1,5
2
2
1
1,5
5
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
0
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1
6
4
Số điểm
2
2
1
2
2
1
3
7
TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ........ ngày ...... tháng 5 năm 2018
HỌ VÀ TÊN:........................................ ĐỀ THI KÌ HỌC II
LỚP: 3C…. MÔN: TOÁN
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm)
Số liền trước của số 9999 là:
A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997.
Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
A. 23 cm. B. 220 cm. C. 203 cm. D. 230 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0.5 điểm)
5 phút = 180 giây 2dm = 20cm
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: ( 0.5 điểm)
A. 20cm2 B. 20cm C. 25cm2 D. 25cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là: (0.5 điểm)
A. 1221 B. 1222 C. 1223 D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là: (0,5điểm)
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
31742 + 16092 14670 – 2451 45132 x 4 32670 : 5 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1điểm)
13056 + 2472 : 2 = ………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 2
Câu 1 : C 0.5 điểm
Câu 2 : D 0.5 điểm
Câu 3 : 0.5 điểm
II: Hai Đ ; IV: Bốn Đ
IV: Sáu S ; V: Năm Đ
X: Mười Đ ; VI: Sáu Đ
XI: Chín S ; IX: Chín
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
1,5
2
2
1
1,5
5
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
0
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1
6
4
Số điểm
2
2
1
2
2
1
3
7
TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ........ ngày ...... tháng 5 năm 2018
HỌ VÀ TÊN:........................................ ĐỀ THI KÌ HỌC II
LỚP: 3C…. MÔN: TOÁN
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm)
Số liền trước của số 9999 là:
A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997.
Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm)
A. 23 cm. B. 220 cm. C. 203 cm. D. 230 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0.5 điểm)
5 phút = 180 giây 2dm = 20cm
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: ( 0.5 điểm)
A. 20cm2 B. 20cm C. 25cm2 D. 25cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là: (0.5 điểm)
A. 1221 B. 1222 C. 1223 D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là: (0,5điểm)
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
31742 + 16092 14670 – 2451 45132 x 4 32670 : 5 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. (1điểm)
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1điểm)
13056 + 2472 : 2 = ………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 2
Câu 1 : C 0.5 điểm
Câu 2 : D 0.5 điểm
Câu 3 : 0.5 điểm
II: Hai Đ ; IV: Bốn Đ
IV: Sáu S ; V: Năm Đ
X: Mười Đ ; VI: Sáu Đ
XI: Chín S ; IX: Chín
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)