Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Huệ |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
0,5
1,0
0,5
6,0
4,0
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN HKII- NĂM HỌC 2016-2017.
Số báo danh:……………Phòng thi số:………………
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp: ………………………………………………….
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA HKII NH 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 3
Ngày kiểm tra: ……/ 5 / 2017
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
( Ghi tên người chấm 1)
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………...................................................
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530
2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000
3. X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là : M3
A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775
4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 6 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8
5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng B. 14500 đồng C. 1000 đồng
6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36 B. 24 C.12
( Xem tiếp trang sau)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
7. Đặt tính rồi tính: M2
a/ 71584- 65739
..................................
....................................................................
....................................................................
b/ 37426 + 7958
............................. .
.......................................................... ..
.......................................................... ..
c/ 5438 x 8
........................... .
...................................................... ...
...................................................... ...
d/ 14889 : 7
...................................
...................................
...................................
...................................
8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3
a. 2 kg ...... 1998 g b. 450 g....... 500g – 50g.
..................................................................................................................................................
9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
0,5
1,0
0,5
6,0
4,0
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN HKII- NĂM HỌC 2016-2017.
Số báo danh:……………Phòng thi số:………………
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp: ………………………………………………….
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA HKII NH 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 3
Ngày kiểm tra: ……/ 5 / 2017
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
( Ghi tên người chấm 1)
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………...................................................
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530
2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000
3. X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là : M3
A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775
4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 6 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8
5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng B. 14500 đồng C. 1000 đồng
6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36 B. 24 C.12
( Xem tiếp trang sau)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
7. Đặt tính rồi tính: M2
a/ 71584- 65739
..................................
....................................................................
....................................................................
b/ 37426 + 7958
............................. .
.......................................................... ..
.......................................................... ..
c/ 5438 x 8
........................... .
...................................................... ...
...................................................... ...
d/ 14889 : 7
...................................
...................................
...................................
...................................
8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3
a. 2 kg ...... 1998 g b. 450 g....... 500g – 50g.
..................................................................................................................................................
9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)