Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Danh Tha |
Ngày 26/04/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học
MÔN TOÁN - KHỐI 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số và phép tính: Đọc, viết, so sánh số có 5 chữ số; cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
2
1
1
5
1
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
5,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán rút về đơn vị.
Số câu
1
1
điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
câu 1,2,3
3
câu 4,5,6
2
câu 7,8
1
câu 9
1
câu 10
8
2
Số điểm
3,0
3,0
2,0
1,0
1,0
8,0
2,0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
CUỐI HKII - KHỐI 3
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc hoặc viết đúng 1 số được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
36052
Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
20 319
Hai mươi nghìn ba trăm mười chín.
2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 35 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 điểm
Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 31 999; 32 456; 32 645; 35 564
3. Khoanh đúng được 1 điểm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là
A. 18 cm B. 12 cm C. 9 cm
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) A. 82 385 b) B. 37 552
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Gía trị của biểu thức 715- 129 : 3 là: Khoanh đúng ý B được 1 điểm
A. 385 B. 672 C. 662
6. Viết vào chỗ chấm: Viết giờ đúng với mỗi đồng hồ được 0,5 điểm.
a/ 10 giờ 10 phút. b/ 3 giờ 40 phút. hoặc 4 giờ kém 20 phút
7. Tìm x: biết x : 4 = 1808 Khoanh đúng ý A được 1 điểm
A. 7232 B. 4232 C. 452
8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: 192 m2 ( Điền đúng 192 m2 được 1 điểm)
9. Đặt tính rồi tính: (Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm)
c) 11306 x 7
d) 12760: 6
= 79 142
= 2126 dư 4
10. Giải bài toán sau: (1 điểm) Số tiền mua 1 quyển sách là (0,2 điểm)
28500 : 5 = 5700 (đồng) (0,2 điểm)
Số tiền mua 8 quyển sách là (0,2 điểm)
5700 x 8 = 45600 (đồng) (0,2 điểm)
Đáp số: 45600 (đồng) (0,2 điểm)
PHÒNG GD& ĐT GÒ QUAO ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- KHỐI 3
TRƯỜNG TH SỐ 2 ĐỊNH AN Năm học: 2016- 2017
Môn : TOÁN (Thời gian 40 phút)
MÔN TOÁN - KHỐI 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số và phép tính: Đọc, viết, so sánh số có 5 chữ số; cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
2
1
1
5
1
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
5,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán rút về đơn vị.
Số câu
1
1
điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
câu 1,2,3
3
câu 4,5,6
2
câu 7,8
1
câu 9
1
câu 10
8
2
Số điểm
3,0
3,0
2,0
1,0
1,0
8,0
2,0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
CUỐI HKII - KHỐI 3
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc hoặc viết đúng 1 số được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
36052
Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
20 319
Hai mươi nghìn ba trăm mười chín.
2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 35 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 điểm
Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 31 999; 32 456; 32 645; 35 564
3. Khoanh đúng được 1 điểm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là
A. 18 cm B. 12 cm C. 9 cm
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) A. 82 385 b) B. 37 552
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Gía trị của biểu thức 715- 129 : 3 là: Khoanh đúng ý B được 1 điểm
A. 385 B. 672 C. 662
6. Viết vào chỗ chấm: Viết giờ đúng với mỗi đồng hồ được 0,5 điểm.
a/ 10 giờ 10 phút. b/ 3 giờ 40 phút. hoặc 4 giờ kém 20 phút
7. Tìm x: biết x : 4 = 1808 Khoanh đúng ý A được 1 điểm
A. 7232 B. 4232 C. 452
8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: 192 m2 ( Điền đúng 192 m2 được 1 điểm)
9. Đặt tính rồi tính: (Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm)
c) 11306 x 7
d) 12760: 6
= 79 142
= 2126 dư 4
10. Giải bài toán sau: (1 điểm) Số tiền mua 1 quyển sách là (0,2 điểm)
28500 : 5 = 5700 (đồng) (0,2 điểm)
Số tiền mua 8 quyển sách là (0,2 điểm)
5700 x 8 = 45600 (đồng) (0,2 điểm)
Đáp số: 45600 (đồng) (0,2 điểm)
PHÒNG GD& ĐT GÒ QUAO ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- KHỐI 3
TRƯỜNG TH SỐ 2 ĐỊNH AN Năm học: 2016- 2017
Môn : TOÁN (Thời gian 40 phút)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Danh Tha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)