Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 26/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 HỌC KÌ II – (2016 - 2017)
((((
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 2: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để di chuyển và dán văn bản?
A. / và / B. / và / C. / và / D. / và /
Câu 3: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn giảm mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
A. /. B. / C. /. D. /.
Câu 4: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style)
C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 5: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. / B. / C. / D. /
Câu 6: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Vào Format, chọn Columns to the Left.
B. Vào Insert, chọn Columns to the Left
C. Vào Table, chọn Insert, chọn Columns to the Left.
D. Vào Insert, chọn Table, chọn Columns to the Left.
Câu 7: Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File \ Find B. Edit \ Find C. Edit \ File D. Find \ File
Câu 8: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
A. / B. / C. / D. /
Câu 9: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. / B. / C./ D./
Câu 10: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
C. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
Câu 11: Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng.
Câu 12: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
A. Phím Delete dùng để xóa kí tự ....................................... con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ...... .......................... con trỏ soạn thảo.
Câu 14: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng
Cột B
Cột A
Kết quả Cột C
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
A. Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với……..
2. Các nút lệnh / / / / dùng để
B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với……..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện
C. Chọn File → Save → Chọn ổ đĩa → gõ tên văn bản → OK
3 với……..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D. Chọn File → Open → Gõ tên văn bản và → OK
4 với……..
5. Nút lệnh / dùng để
e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với……..
Câu 8: Con trỏ soạn thảo là gì? Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ sọan thảo và con trỏ chuột. Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo
((((
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 2: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để di chuyển và dán văn bản?
A. / và / B. / và / C. / và / D. / và /
Câu 3: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn giảm mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
A. /. B. / C. /. D. /.
Câu 4: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style)
C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 5: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. / B. / C. / D. /
Câu 6: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Vào Format, chọn Columns to the Left.
B. Vào Insert, chọn Columns to the Left
C. Vào Table, chọn Insert, chọn Columns to the Left.
D. Vào Insert, chọn Table, chọn Columns to the Left.
Câu 7: Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File \ Find B. Edit \ Find C. Edit \ File D. Find \ File
Câu 8: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
A. / B. / C. / D. /
Câu 9: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. / B. / C./ D./
Câu 10: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
C. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
Câu 11: Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng.
Câu 12: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
A. Phím Delete dùng để xóa kí tự ....................................... con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ...... .......................... con trỏ soạn thảo.
Câu 14: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng
Cột B
Cột A
Kết quả Cột C
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
A. Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với……..
2. Các nút lệnh / / / / dùng để
B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với……..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện
C. Chọn File → Save → Chọn ổ đĩa → gõ tên văn bản → OK
3 với……..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D. Chọn File → Open → Gõ tên văn bản và → OK
4 với……..
5. Nút lệnh / dùng để
e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với……..
Câu 8: Con trỏ soạn thảo là gì? Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ sọan thảo và con trỏ chuột. Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)