Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi dương thị lành | Ngày 08/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Câu 1. Tính (1 điểm):




Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm):

Viết số
Đọc số

64 250



Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm

72 205



Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm


Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:





Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm):








Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng:
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm

Câu 6. Tìm X ( 1điểm):
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115







Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. Bài toán (1 điểm):
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2

Câu 10. Bài toán (1 điểm):
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và 3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

















ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT


Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 4 câu được 0,5 điểm




Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Viết số
Đọc số

64 250
Sáu mươi tư nghìn hai trăm năm mươi

69 105
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm

72 205
Ba mươi hai nghìn hai trăm linh năm

43 045
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm


Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:





Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm



17 x 8 = 136 128 x 6 = 768 560 : 8 = 70 425 : 5 = 85


Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm

Câu 6. Tìm Y: 1 điểm
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115






Câu 7. Thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210 (1 điểm)
7 885; 8 005; 43 605; 46 112; 50 210

Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Mỗi thùng chứa số lít dầu là:
180: 6 = 30 (l)
8 thùng như thế chứa số lít dầu là:
30 x 8 = 240 (l)
Đáp số: 240l dầu

Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là 320 m2
Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm.
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và 3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
Số học sinh lớp 3A có là:
93 – 63 = 30 (học sinh)
Số học sinh lớp 3C có là:
93 – 61 = 32 (học sinh)
Đáp số: 3A: 30 học sinh
3C: 32 học sinh

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: dương thị lành
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)