Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
GIẢI TOÁN MỨC 2
A.Trắc nghiệm
Câu 1:Bác An hái được 4806 quả cam, bác đã bán đi số cam đó. Hỏi bác An đã bán bao nhiêu quả cam?
A. 805 quả B. 801 quả C. 809 quả D. 806 quả
Câu 2:Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 120 lít dầu , sau đó người ta bán đi 100 lít từ các thùng đó . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?
A .260 lítB. 270 lít C. 280 lít D. 250 lít
Câu 3:Khối lớp 1 có 1652 quyển vở, khối lớp 2 có số vở gấp đôi số vở khối lớp 1. Vậy khối lớp hai có số vở là:
A. 3302 B. 3303 C. 3304 D. 3305
Câu 4:Đội Một trồng được 1342 cây,đội Hai trồng được số cây gấp 2 lần số cây đội Một. Vậy cả hai đội trồng được số cây là:
A. 4026 cây B. 4025 cây C. 4024 cây D. 4023 cây
Câu5:2 túi có 18 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô.
A. 18 kg B. 81 kg C. 9 kg D. 72 kg
Câu 6:Số bé là 9, số lớn là 72. Số lớn gấp mấy lần số bé :
A.7 B.8C.9 D.10
Câu 7: Quảng đường thứ nhất dài 48 km, quãng đường thứ hai dài bằng quãng đường thứ nhất. Hỏi cả hai quãng đường dài bao nhiêu ki – lô – mét ?
A. 16 km B. 64kmC. 30 m D. 54km
Câu 8: Có 2135 quyển vở xếp đều vào 7 thùng . Hỏi 8 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ?
A. 14945 B. 2444 C. 2440 D. 305
Câu 9: Một chuồng thỏ, người ta đếm được tất cả 40 chân thỏ. Vậy số con thỏ có trong chuồng đó là:
A. 40 con B. 10 conC. 4 con D.20 con
Câu 10:Một trại chăn nuôi được 6000 con vịt, đã bánsố vịt đó. Hỏi trại chăn nuôi đã bán bao nhiêu con vịt?
A.1500 B.1400 C. 150 D.1600
Câu 11: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có 1500m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
A.50 B.500 C. 150 D.550
Câu 12:Mua 1 kg đường phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 3 kg đường phải trả bao nhiêu tiền?
A. 600 B.6000 C. 60000 D.6600
Câu 13: Một xí nghiệp tháng đầu may được 1750 cái áo. Tháng sau may được số áo gấp đôi tháng đầu. Hỏi tháng sau may được bao nhiêu cái áo?
A.32 000 B.3500 C. 34 000 D. 38 000
Câu 14: Một kho có 1205 đôi giày, đã chuyển đi 800 đôi giày. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu đôi giày ?
A. 4500 B. 450 C. 405 D.750
Câu16:Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ tham gia tập văn nghệ?
A. 8 B. 15C. 24D. 20
Câu 17: Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 13 tuổi C. 12 tuổiD. 11 tuổi
Câu 18:Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi bố nhiều hơn tuổi mẹ 8 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
A. 30 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổiD. 45 tuổi
Câu 19:Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dàibao nhiêu dam?
A. 10 damB. 21 damC. 51damD. 11 dam
Câu 20: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 6024 kg B. 6000 kgC. 6023 kgD. 6002 kg
Câu 21:Có 6480 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế thì có bao nhiêu quyển vở?
A. 860 B. 4050C. 6888 D. 6872
Câu 22: Có 1530 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 2 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?
A. 418 B.844 C.612
A.Trắc nghiệm
Câu 1:Bác An hái được 4806 quả cam, bác đã bán đi số cam đó. Hỏi bác An đã bán bao nhiêu quả cam?
A. 805 quả B. 801 quả C. 809 quả D. 806 quả
Câu 2:Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 120 lít dầu , sau đó người ta bán đi 100 lít từ các thùng đó . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?
A .260 lítB. 270 lít C. 280 lít D. 250 lít
Câu 3:Khối lớp 1 có 1652 quyển vở, khối lớp 2 có số vở gấp đôi số vở khối lớp 1. Vậy khối lớp hai có số vở là:
A. 3302 B. 3303 C. 3304 D. 3305
Câu 4:Đội Một trồng được 1342 cây,đội Hai trồng được số cây gấp 2 lần số cây đội Một. Vậy cả hai đội trồng được số cây là:
A. 4026 cây B. 4025 cây C. 4024 cây D. 4023 cây
Câu5:2 túi có 18 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô.
A. 18 kg B. 81 kg C. 9 kg D. 72 kg
Câu 6:Số bé là 9, số lớn là 72. Số lớn gấp mấy lần số bé :
A.7 B.8C.9 D.10
Câu 7: Quảng đường thứ nhất dài 48 km, quãng đường thứ hai dài bằng quãng đường thứ nhất. Hỏi cả hai quãng đường dài bao nhiêu ki – lô – mét ?
A. 16 km B. 64kmC. 30 m D. 54km
Câu 8: Có 2135 quyển vở xếp đều vào 7 thùng . Hỏi 8 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ?
A. 14945 B. 2444 C. 2440 D. 305
Câu 9: Một chuồng thỏ, người ta đếm được tất cả 40 chân thỏ. Vậy số con thỏ có trong chuồng đó là:
A. 40 con B. 10 conC. 4 con D.20 con
Câu 10:Một trại chăn nuôi được 6000 con vịt, đã bánsố vịt đó. Hỏi trại chăn nuôi đã bán bao nhiêu con vịt?
A.1500 B.1400 C. 150 D.1600
Câu 11: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có 1500m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
A.50 B.500 C. 150 D.550
Câu 12:Mua 1 kg đường phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 3 kg đường phải trả bao nhiêu tiền?
A. 600 B.6000 C. 60000 D.6600
Câu 13: Một xí nghiệp tháng đầu may được 1750 cái áo. Tháng sau may được số áo gấp đôi tháng đầu. Hỏi tháng sau may được bao nhiêu cái áo?
A.32 000 B.3500 C. 34 000 D. 38 000
Câu 14: Một kho có 1205 đôi giày, đã chuyển đi 800 đôi giày. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu đôi giày ?
A. 4500 B. 450 C. 405 D.750
Câu16:Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ tham gia tập văn nghệ?
A. 8 B. 15C. 24D. 20
Câu 17: Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 13 tuổi C. 12 tuổiD. 11 tuổi
Câu 18:Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi bố nhiều hơn tuổi mẹ 8 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
A. 30 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổiD. 45 tuổi
Câu 19:Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dàibao nhiêu dam?
A. 10 damB. 21 damC. 51damD. 11 dam
Câu 20: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 6024 kg B. 6000 kgC. 6023 kgD. 6002 kg
Câu 21:Có 6480 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế thì có bao nhiêu quyển vở?
A. 860 B. 4050C. 6888 D. 6872
Câu 22: Có 1530 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 2 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?
A. 418 B.844 C.612
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)