Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thu huyền |
Ngày 08/10/2018 |
124
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên ...................................................Giáo viên coi:.............................
Lớp 3…………………………………… Giáo viên chấm:........................
Nhận xét : .....................................................................................................
. .......................................................................................................................
Bài 1. Khoanh vào số liền trước của số: 9999? (0,5 điểm)
A. 9899. B. 9989. C. 9998. D. 9889.
Bài 2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? (0,5 điểm)
A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288
Bài 3. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = ........ dm?
A. 82 dm. B. 802 dm. C. 820 dm. D. 10 dm.
Bài 4. Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: (1 điểm)
A. thứ hai. B. thứ ba. C. thứ tư. D. thứ năm.
Bài 5. Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
90 ; 80 ; 70 ; 60 ; 50 ; 40 ; 30 ; 20 ; 10
a. Dãy số trên có tất cả là:
A. 18 số B. 10 số C. 9 số D. 11 số
b. Số thứ tư trong dãy là:
A. 60 B. 70 C. 90 D. 50
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 6943 + 1347
................................. ................................. ................................. .................................
b. 9822 – 2918
................................. ................................. ................................. .................................
c. 1816 x 4
................................. ................................. ................................. .................................
d. 3192 : 7
................................. ................................. ................................. .................................
Bài 8. Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm x : ( 1điểm )
a. 28326 – x = 15327 + 6783 b. x 6 = 3048 : 2
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
b) Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút
Câu 2: Dãy số nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn ?
a) 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
b) 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
c) 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
Bài 1: ( 1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
5 x 6 56
7 x 8 30
45 : 9 6
48 : 8 5
Bài 2 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
235 + 421 917 – 13 182 x 3 963 : 3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
37 - 25 + 20 = ........................ 126 + 80 : 4 = .................... ........
= ................. = ...................
72 : ( 3 x 2 ) = ..................................
= ...................
Bài 4 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/2 giờ bằng.
A : 5 phút B: 10 phút C : 25 phút D : 30 phút
Bài 5 : ( 3 điểm )Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455g.Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân nặng tất cả bao nhiêu gam?.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên ...................................................Giáo viên coi:.............................
Lớp 3…………………………………… Giáo viên chấm:........................
Nhận xét : .....................................................................................................
. .......................................................................................................................
Bài 1. Khoanh vào số liền trước của số: 9999? (0,5 điểm)
A. 9899. B. 9989. C. 9998. D. 9889.
Bài 2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? (0,5 điểm)
A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288
Bài 3. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = ........ dm?
A. 82 dm. B. 802 dm. C. 820 dm. D. 10 dm.
Bài 4. Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: (1 điểm)
A. thứ hai. B. thứ ba. C. thứ tư. D. thứ năm.
Bài 5. Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
90 ; 80 ; 70 ; 60 ; 50 ; 40 ; 30 ; 20 ; 10
a. Dãy số trên có tất cả là:
A. 18 số B. 10 số C. 9 số D. 11 số
b. Số thứ tư trong dãy là:
A. 60 B. 70 C. 90 D. 50
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 6943 + 1347
................................. ................................. ................................. .................................
b. 9822 – 2918
................................. ................................. ................................. .................................
c. 1816 x 4
................................. ................................. ................................. .................................
d. 3192 : 7
................................. ................................. ................................. .................................
Bài 8. Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm x : ( 1điểm )
a. 28326 – x = 15327 + 6783 b. x 6 = 3048 : 2
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
b) Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút
Câu 2: Dãy số nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn ?
a) 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
b) 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
c) 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
Bài 1: ( 1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
5 x 6 56
7 x 8 30
45 : 9 6
48 : 8 5
Bài 2 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
235 + 421 917 – 13 182 x 3 963 : 3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
37 - 25 + 20 = ........................ 126 + 80 : 4 = .................... ........
= ................. = ...................
72 : ( 3 x 2 ) = ..................................
= ...................
Bài 4 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/2 giờ bằng.
A : 5 phút B: 10 phút C : 25 phút D : 30 phút
Bài 5 : ( 3 điểm )Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455g.Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân nặng tất cả bao nhiêu gam?.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thu huyền
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)