Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Thành |
Ngày 08/10/2018 |
117
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7 câu
Câu số
1; 2
4; 6
7, 8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
1 câu
Câu số
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
2 câu
Câu số
3
9
Tổng số
TS câu
03 câu
03 câu
03 câu
01 câu
10 câu
TS điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
10 điểm
Trường: ……..…………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
Họ và tên HS: ……..…………………… NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2017 .
Câu 1. Tính (1 điểm):
Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm):
Viết số
Đọc số
64 250
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm
72 205
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng:
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm
Câu 6. Tìm X ( 1điểm):
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115
Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Bài toán (1 điểm):
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2
Câu 10. Bài toán (1 điểm):
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và 3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 4 câu được 0,5 điểm
Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
64 250
Sáu mươi tư nghìn hai trăm năm mươi
69 105
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm
72 205
Ba mươi hai nghìn hai trăm linh năm
43 045
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm
17 x 8 = 136 128 x 6 = 768 560 : 8 = 70 425 : 5 = 85
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm
Câu 6. Tìm Y: 1 điểm
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115
Câu 7. Thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210 (1 điểm)
7 885; 8 005; 43 605; 46 112; 50 210
Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm
NĂM HỌC 2016 – 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7 câu
Câu số
1; 2
4; 6
7, 8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
1 câu
Câu số
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
2 câu
Câu số
3
9
Tổng số
TS câu
03 câu
03 câu
03 câu
01 câu
10 câu
TS điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
10 điểm
Trường: ……..…………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
Họ và tên HS: ……..…………………… NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2017 .
Câu 1. Tính (1 điểm):
Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm):
Viết số
Đọc số
64 250
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm
72 205
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng:
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm
Câu 6. Tìm X ( 1điểm):
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115
Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Bài toán (1 điểm):
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2
Câu 10. Bài toán (1 điểm):
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và 3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 4 câu được 0,5 điểm
Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
64 250
Sáu mươi tư nghìn hai trăm năm mươi
69 105
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm
72 205
Ba mươi hai nghìn hai trăm linh năm
43 045
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm
17 x 8 = 136 128 x 6 = 768 560 : 8 = 70 425 : 5 = 85
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
8m 5cm = …cm
A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm
Câu 6. Tìm Y: 1 điểm
a) X - 1154 = 3363 b) X x 5 = 2115
Câu 7. Thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210 (1 điểm)
7 885; 8 005; 43 605; 46 112; 50 210
Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)