Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Hoàng Cao Tâm | Ngày 08/10/2018 | 108

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh: ........................................... PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 3
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, số liền trước của số 26391 là :
A. 26 392 B.26 301 C.26 390 D.26 401
b, Số liền sau của số 75 280là :
A.75 290 B.75 270 C.75 281 D.75 279
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân M1
a, Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699 ; 7023
A.6759 B.6760 C.6699 D.7023
b, số tám nghìn không trăm mười lăm viết là :
A.8015 B.8150 C.8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a, Kết quả của phếp tính cộng 6475+347 là :
A.9945 B.6822 C.6812 D.6722
b, Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là :
A.3519 B.3529 C.2519 D.2529
Câu 4: (1 điểm) M2
a, Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026 B.88976 C.88926 D.84026
b. Gía trị của biểu thức 16817+15043 x 3 là :
A.95580 B.61846 C .61946 D .61964
Câu 5: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính: M2
a,
A. 4140



C. 4869



9036 - 1035 x 4



B. 4896



D. 4996

b,
A. 1065



C. 3484



2429 + 7455 : 7



B. 1412



D. 3494


B. Tự luận (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : M2
a, 37648 : 54
…......................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
b, 14273 x3
.....................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................

Câu 7: (1 điểm) Tìm x M3
a. x x 2 = 2826 b. x : 5 = 3608
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng có 84848kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng? M4

Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm). Tính diện tích hình vuông có cạnh đã cho là 8cm. M3
.................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆN
Câu

Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm

Câu 1
(1 điểm)
a
C
0,5 điểm


b
A
0,5 điểm

Câu 2
(1 điểm)
a
A
0,5 điểm


b
A
0,5 điểm

Câu 3
(1 điểm)
a
B
0,5 điểm


b
C
0,5 điểm

Câu 4
(1 điểm)
a
A
0,5 điểm


b
C
0,5 điểm

Câu 5
(1 điểm)
a
B
0,5 điểm


b
D
0,5 điểm

B.TỰ LUẬN


Câu 6
(1 điểm)
a


37648 4

 16 9412
04
08
0




0,5 điểm


b
 

0,5 điểm

Câu 7
(1 điểm)
a
. X x 2 = 2826
X = 2826 : 2
X = 1413

0,5 điểm


b
X : 5 = 360
X = 3680 x 5
X = 18400

0,5 điểm

Câu 8
(2 điểm)

Bài giải

Số xi măng đã bán là:
84848 : 4 = 21212 (kg)
Cửa hang còn lại số xi măng là:
84848 – 21212 = 63636 (kg)
Đáp số: 63636 kg xi măng
0,2 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm

Câu9
(1 điểm)

Bài giải
Diện tích hình vuông là:
8 x 8= 64(cm2)
Đáp số: 64 cm2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Cao Tâm
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)