Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 08/10/2018 | 107

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 LỚP 3
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………….. LỚP: ……………………
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 7 trong số 24 708 là:
7 B. 70 C. 700 D. 7000
Số nhỏ nhất trong các số là: 32 574; 54 732; 25 374; 42 375
32 574 B. 54 732 C. 42 375 D. 25 374
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 m ………. 8 mm 969 m …………… 1 km
45 phút ………. 1 giờ 60 phút …………. 1 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ tư, ngày 10 tháng 5 thì thứ sáu tuần sau là ngày ………tháng …….
Đổi 1 tờ 100 000 đồng ta được: …… tờ 50 000 đồng và …. Tờ 10 000 đồng
Đặt tính rồi tính
4 367 + 2 615 3 488 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x
7 245 -- 8 428 : 7 x : 3 = 247
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………..


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 4 dm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
10 dm B. 24 dm C. 20 dm d. 20 dm2
Diện tích hình chữ nhật đó là:
20 dm2 B. 24 dm2 C. 24 dm D. 20 dm
Có 4 thùng như nhau chứa tất cả 8 400 l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………….
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một cửa hàng cần chia 200 kg gạo vào đủ bốn loại túi: loại túi 100 kg, loại túi 50 kg, loại túi 20 kg và loại túi 10 kg. Vậy số túi gạo mỗi loại có thể đóng được là:
…... túi 100 kg, …… túi loại 50 kg, ….. túi loại 20 kg và ….. túi loại 10 kg.
Hoặc ... túi 100 kg, … túi loại 50 kg, ….. túi loại 20 kg và ….. túi loại 10 kg.










BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2015-2016 LỚP 3
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………….. LỚP: ………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 310; 28 320; 28 330; ………………..; ……………. .
32 306; 32 311; 32 316; ………………..; ……………. .
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 45 754; 54 457; 36 745; 28 899
28 899 B. 45 754; C. 54 457; D. 36 745
Số liền trước của số 69 000 là:
69 001 B. 68 000 C. 59 000 D. 68 999
Đặt tính rồi tính
75 486 – 56 139 1 518 x 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………..
a) Tính giái trị của biểu thức: b) Tìm x
71 617 + 32 865 : 5 X x 8 = 3 696
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Nam có 3 tờ giấy bạcloại 10 000 đồng. Nam mua sách hết 24 000 đồng.
Nam còn lại ………………….. đồng.
Em cao khoảng ………….. cm hay ……….. m ……….. cm.


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh 8 cm
Chu vi hình vuông đó là:
16 cm B. 32 cm C. 16 cm2 D. 64 cm
Diện tích hình vuông đó là:
64 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm D. 32 cm
Có 42 quyển vở như nhau được xếp vào 7 gói. Hỏi có 1 584 quyển cùng loại thì xếp được bao nhiêu gói như thế?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống:


+

:

=
24










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 19,38KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)